Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Âu |
Ngày 26/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
`
Tiết 20. Bài 17 :
TỔNG KẾT CHƯƠNG CƠ HỌC
I. Ôn tập
I. Ôn tập
Nêu tên các dụng cụ dùng để đo
Độ dài
b) Thể tích chất lỏng
c) Lực
d) Khối lượng
2. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là gì?
3. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì cho vật?
4. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì?
Hai lực cân bằng
Lực
Làm vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động hoặc đồng thời xảy ra cả hai trường hợp trên
Trọng lực , độ lớn của nó là trọng lượng
5. Lực hút của Trái đất lên các vật gọi là gì?
6. Dùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta gọi là lực gì?
7. Trên vỏ một túi bột giặt có ghi 1 kg cho biết điều gì?
Lực đàn hồi
Khối lượng của lượng bột giặt trong túi
8. Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 7800 kg/m3 là……………….. …….của sắt
Khối lượng riêng
9.Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
Đơn vị đo độ dài là………….kí hiệu là………………
Đơn vị đo khối lượng là……………..kí hiệu là………………
Đơn vị đo trọng lượng riêng là……….………………….
kí hiệu là………………..
mét
m
kilôgam
kg
niutơn trên mét khối
N/m3
11. Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích
10. Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật
P = m.10
D = m/V
12. Hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học
Đòn bẩy
Ròng rọc
Mặt phẳng nghiêng
13. Hãy nêu tên của các loại máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc hoặc dụng cụ sau
+ Kéo một thùng bê tông lên cao để đổ trần nhà
+ Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải
+ Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc
-> Đòn bẩy
-> Ròng rọc
-> Mặt phẳng nghiêng
Hệ thống kiến thức chương cơ học
CƠ HỌC
ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG
MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
LỰC
KHỐI LƯỢNG RIÊNG, TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG
So sánh hai vật A và B
Kích thước
Thể tích
Khối lượng
Dùng thước
Dùng bình chia độ
Dùng cân
CÁC QUY TẮC ĐO
Ước lượng giá trị cần đo
Chọn dụng cụ đo (GHĐ, ĐCNN)
Đọc và ghi kết quả của phép đo
Thủ môn ném bóng lên, Học sinh kê bàn ghế, cần cẩu nâng kiện hàng lên….
LỰC CƠ HỌC
Tác dụng kéo, đẩy
Biến đổi chuyển động
Biến dạng
Lực kế
Trọng lực
Lực đàn hồi
Hai lực cân bằng
Trái đất
Vật
Phương thẳng đứng
Chiều hướng xuống
Độ lớn (trọng lượng):
P = m.10
Đưa vật nặng lên cao
MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
Nâng trực tiếp
Nâng gián tiếp
Nguy hiểm, tốn sức
An toàn, dễ dàng
Mặt phẳng nghiêng
Ròng rọc
Đòn bẩy
Đổi hướng lực kéo, giảm lực kéo
Ròng rọc cố định
Ròng rọc Động
Đổi hướng lực kéo
Giảm lực kéo
Giảm lực kéo
II. Vận dụng
+ Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày
+ Người thủ môn bóng đá tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
+Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
+ Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
+ Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Con trâu
Người thủ môn bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh
Thanh nam châm
Chiếc vợt bóng bàn
lực hút
lực đẩy
lực kéo
quả bóng đá
quả bóng bàn
cái cày
cái đinh
miếng sắt
1. Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành câu hoàn chỉnh
2. Một học sinh đá vào một quả bóng. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng? Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Quả bóng chỉ bị biến dạng
B. Chỉ có chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
D. Không có sự biến đổi nào sảy ra
3. Có 3 hòn bi có kích thước bằng nhau, được đánh số 1, 2, 3 .
Hòn bi 1 nặng nhất, hòn bi 3 nhẹ nhất. Trong 3 hòn bi có một hòn bi bằng sắt, một bằng nhôm và một bằng chì. Hỏi hòn nào bằng sắt, hòn nào bằng nhôm, hòn nào bằng chì? Chọn câu trả lời đúng
4. Chọn những đơn vị thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau
a) Khối lượng riêng của đồng là 8 900 …………………………………
b) Trọng lượng của một con chó là 70 ………………….
c) Khối lượng của một bao gạo 50………………….
d) Trọng lượng riêng của dầu ăn là 8000 …………………………….
e) Thể tích của nước trong bể nước là 3 ………………….
+ mét khối + ki lô gam + newton
+ ki lô gam trên mét khối + newton trên mét khối
mét khối
ki lô gam
newton
ki lô gam trên mét khối
newton trên mét khối
5. Hãy chọn những từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau
a) Muốn đẩy một chiếc xe máy từ vỉa hè lên nền nhà cao 0,4 m thì phải dùng……………………..
b) Người phụ nề đứng dưới đường, muốn kéo bao xi măng lên tầng hai thường dùng một……………………..
c) Muốn nâng một đầu cây gỗ nặng lên cao khoảng 10cm để kê hòn gạch xuống dưới thì phải dùng……………………..
d) Ở đầu cần cẩu của các xe cẩu người ta có lắp một……………………..
Nhờ thế, người ta có thể nhấc những cỗ máy rất nặng lên cao bằng lực nhỏ hơn trọng lượng của cỗ máy
mặt phẳng nghiêng
ròng rọc cố định
đòn bẩy
ròng rọc động
6.
a) Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo?
b) Tại sao kéo cắt giấy, cắt tóc có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo?
Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta tác dụng vào tay cầm
Vì để cắt tóc, cắt giấy ta chỉ cần lực nhỏ, nên tuy lưỡi kéo có dài hơn tay cầm mà lực của tay vẫn có thể cắt được. Bù lại ta được lợi là tay ta chỉ phải di chuyển ít mà tạo ra những vết cắt dài trên tờ giấy
III. Trò chơi ô chữ.
24
1) Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực (11ô)
Ròng rọc động
R
Ò
N
Ọ
G
C
Ộ
R
Đ
G
N
B
Ì
2) Dụng cụ đo thể tích (10ô)
Bình chia độ.
N
H
C
H
I
A
T
Í
M
Á
Y
Đ
Ộ
3) Phần không gian mà vật chiếm chổ (7ô)
Thể tích.
H
Ể
T
C
H
4) Loại dụng cụ giúp làm việc dể dàng hơn (12ô)
Máy cơ đơn giản.
C
Ơ
Đ
Ơ
N
G
I
Ả
N
5) Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực (15ô)
Mặt phẳng nghiêng.
M
Ặ
T
P
H
Ẳ
N
G
N
G
H
I
Ê
N
G
6) Lực hút của trái đất tác dụng lên vật (8ô)
Trọng lực.
T
R
Ọ
N
G
L
Ự
C
7) Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định (6ô)
P
A
L
Ă
N
G
Pa lăng.
Hãy nêu nội dung của từ hàng dọc trong các ô in đậm
Điểm tựa.
1
2
3
4
5
6
7
A. Ô chữ thứ nhất.
L
1) Lực hút trái đất tác dụng lên vật (8ô)
Trọng lực.
T
R
Ọ
N
G
Ự
C
2) Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật (9ô)
Khối lượng.
K
H
Ố
I
L
Ư
Ợ
N
G
3) Cái gì dùng để đo kkhối lượng (6ô)
Cái cân..
C
Á
I
C
Â
N
4)Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ta ép lò xo lại (9ô)
Lực đàn hồi.
L
Ự
C
Đ
À
N
H
Ồ
I
5) Máy cơ đơn giản có điểm tựa (6ô)
Đòn bẩy.
Đ
Ò
N
B
Ẩ
Y
6) Dụng cụ mà thợ may dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng (8ô)
Thước dây.
T
H
Ư
Ớ
C
D
Â
Y
Hãy nêu nội dung của từ hàng dọc trong các ô in đậm
Lực đẩy.
1
2
3
4
5
6
B. Ô chữ thứ hai.
Tiết 20. Bài 17 :
TỔNG KẾT CHƯƠNG CƠ HỌC
I. Ôn tập
I. Ôn tập
Nêu tên các dụng cụ dùng để đo
Độ dài
b) Thể tích chất lỏng
c) Lực
d) Khối lượng
2. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là gì?
3. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì cho vật?
4. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì?
Hai lực cân bằng
Lực
Làm vật bị biến dạng hoặc thay đổi chuyển động hoặc đồng thời xảy ra cả hai trường hợp trên
Trọng lực , độ lớn của nó là trọng lượng
5. Lực hút của Trái đất lên các vật gọi là gì?
6. Dùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta gọi là lực gì?
7. Trên vỏ một túi bột giặt có ghi 1 kg cho biết điều gì?
Lực đàn hồi
Khối lượng của lượng bột giặt trong túi
8. Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 7800 kg/m3 là……………….. …….của sắt
Khối lượng riêng
9.Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
Đơn vị đo độ dài là………….kí hiệu là………………
Đơn vị đo khối lượng là……………..kí hiệu là………………
Đơn vị đo trọng lượng riêng là……….………………….
kí hiệu là………………..
mét
m
kilôgam
kg
niutơn trên mét khối
N/m3
11. Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích
10. Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật
P = m.10
D = m/V
12. Hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học
Đòn bẩy
Ròng rọc
Mặt phẳng nghiêng
13. Hãy nêu tên của các loại máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc hoặc dụng cụ sau
+ Kéo một thùng bê tông lên cao để đổ trần nhà
+ Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải
+ Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc
-> Đòn bẩy
-> Ròng rọc
-> Mặt phẳng nghiêng
Hệ thống kiến thức chương cơ học
CƠ HỌC
ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG
MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
LỰC
KHỐI LƯỢNG RIÊNG, TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG
So sánh hai vật A và B
Kích thước
Thể tích
Khối lượng
Dùng thước
Dùng bình chia độ
Dùng cân
CÁC QUY TẮC ĐO
Ước lượng giá trị cần đo
Chọn dụng cụ đo (GHĐ, ĐCNN)
Đọc và ghi kết quả của phép đo
Thủ môn ném bóng lên, Học sinh kê bàn ghế, cần cẩu nâng kiện hàng lên….
LỰC CƠ HỌC
Tác dụng kéo, đẩy
Biến đổi chuyển động
Biến dạng
Lực kế
Trọng lực
Lực đàn hồi
Hai lực cân bằng
Trái đất
Vật
Phương thẳng đứng
Chiều hướng xuống
Độ lớn (trọng lượng):
P = m.10
Đưa vật nặng lên cao
MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
Nâng trực tiếp
Nâng gián tiếp
Nguy hiểm, tốn sức
An toàn, dễ dàng
Mặt phẳng nghiêng
Ròng rọc
Đòn bẩy
Đổi hướng lực kéo, giảm lực kéo
Ròng rọc cố định
Ròng rọc Động
Đổi hướng lực kéo
Giảm lực kéo
Giảm lực kéo
II. Vận dụng
+ Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày
+ Người thủ môn bóng đá tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
+Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
+ Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
+ Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Con trâu
Người thủ môn bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh
Thanh nam châm
Chiếc vợt bóng bàn
lực hút
lực đẩy
lực kéo
quả bóng đá
quả bóng bàn
cái cày
cái đinh
miếng sắt
1. Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành câu hoàn chỉnh
2. Một học sinh đá vào một quả bóng. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng? Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Quả bóng chỉ bị biến dạng
B. Chỉ có chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
D. Không có sự biến đổi nào sảy ra
3. Có 3 hòn bi có kích thước bằng nhau, được đánh số 1, 2, 3 .
Hòn bi 1 nặng nhất, hòn bi 3 nhẹ nhất. Trong 3 hòn bi có một hòn bi bằng sắt, một bằng nhôm và một bằng chì. Hỏi hòn nào bằng sắt, hòn nào bằng nhôm, hòn nào bằng chì? Chọn câu trả lời đúng
4. Chọn những đơn vị thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau
a) Khối lượng riêng của đồng là 8 900 …………………………………
b) Trọng lượng của một con chó là 70 ………………….
c) Khối lượng của một bao gạo 50………………….
d) Trọng lượng riêng của dầu ăn là 8000 …………………………….
e) Thể tích của nước trong bể nước là 3 ………………….
+ mét khối + ki lô gam + newton
+ ki lô gam trên mét khối + newton trên mét khối
mét khối
ki lô gam
newton
ki lô gam trên mét khối
newton trên mét khối
5. Hãy chọn những từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau
a) Muốn đẩy một chiếc xe máy từ vỉa hè lên nền nhà cao 0,4 m thì phải dùng……………………..
b) Người phụ nề đứng dưới đường, muốn kéo bao xi măng lên tầng hai thường dùng một……………………..
c) Muốn nâng một đầu cây gỗ nặng lên cao khoảng 10cm để kê hòn gạch xuống dưới thì phải dùng……………………..
d) Ở đầu cần cẩu của các xe cẩu người ta có lắp một……………………..
Nhờ thế, người ta có thể nhấc những cỗ máy rất nặng lên cao bằng lực nhỏ hơn trọng lượng của cỗ máy
mặt phẳng nghiêng
ròng rọc cố định
đòn bẩy
ròng rọc động
6.
a) Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo?
b) Tại sao kéo cắt giấy, cắt tóc có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo?
Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta tác dụng vào tay cầm
Vì để cắt tóc, cắt giấy ta chỉ cần lực nhỏ, nên tuy lưỡi kéo có dài hơn tay cầm mà lực của tay vẫn có thể cắt được. Bù lại ta được lợi là tay ta chỉ phải di chuyển ít mà tạo ra những vết cắt dài trên tờ giấy
III. Trò chơi ô chữ.
24
1) Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực (11ô)
Ròng rọc động
R
Ò
N
Ọ
G
C
Ộ
R
Đ
G
N
B
Ì
2) Dụng cụ đo thể tích (10ô)
Bình chia độ.
N
H
C
H
I
A
T
Í
M
Á
Y
Đ
Ộ
3) Phần không gian mà vật chiếm chổ (7ô)
Thể tích.
H
Ể
T
C
H
4) Loại dụng cụ giúp làm việc dể dàng hơn (12ô)
Máy cơ đơn giản.
C
Ơ
Đ
Ơ
N
G
I
Ả
N
5) Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực (15ô)
Mặt phẳng nghiêng.
M
Ặ
T
P
H
Ẳ
N
G
N
G
H
I
Ê
N
G
6) Lực hút của trái đất tác dụng lên vật (8ô)
Trọng lực.
T
R
Ọ
N
G
L
Ự
C
7) Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định (6ô)
P
A
L
Ă
N
G
Pa lăng.
Hãy nêu nội dung của từ hàng dọc trong các ô in đậm
Điểm tựa.
1
2
3
4
5
6
7
A. Ô chữ thứ nhất.
L
1) Lực hút trái đất tác dụng lên vật (8ô)
Trọng lực.
T
R
Ọ
N
G
Ự
C
2) Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật (9ô)
Khối lượng.
K
H
Ố
I
L
Ư
Ợ
N
G
3) Cái gì dùng để đo kkhối lượng (6ô)
Cái cân..
C
Á
I
C
Â
N
4)Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ta ép lò xo lại (9ô)
Lực đàn hồi.
L
Ự
C
Đ
À
N
H
Ồ
I
5) Máy cơ đơn giản có điểm tựa (6ô)
Đòn bẩy.
Đ
Ò
N
B
Ẩ
Y
6) Dụng cụ mà thợ may dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng (8ô)
Thước dây.
T
H
Ư
Ớ
C
D
Â
Y
Hãy nêu nội dung của từ hàng dọc trong các ô in đậm
Lực đẩy.
1
2
3
4
5
6
B. Ô chữ thứ hai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Âu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)