Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huế |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Ninh Sở
Họ tên :.....................................................
Lớp ......................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN:Vật Lý 6
Năm học : 2014- 2015
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài?
A. Thước B. Lực kế C. Cân D. Bình chia độ
Câu 2: Trên một can dầu ăn có ghi 2,5 lít, số đó chỉ.
A. Sức nặng của can dầu B. Thể tích của dầu
C. Khối lượng của dầu trong can D. Thể tích của dầu trong can
Câu 3: Một vật có trọng lượng 120N thì có khối lượng là:
A. 1200kg B. 120kg C. 12kg D. 1,2kg
Câu 4:Một quả bóng đập vào bức tường,lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng gây ra kết quả?
A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Làm quả bóng bị biến dạng
C. Không gây ra kết quả gì
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm quả bóng bị biến đổi chuyển động
Câu 5: Lực đàn hồi có đặc điểm:
A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
B. Độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật. D. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
Câu 6: Đầu tàu kéo các toa tàu chuyển động, thì: Đầu tàu đã tác dụng lực.............
A. hút lên các toa tàu B. đẩy lên các toa tàu C. kéo lên các toa tàu D. nâng lên các toa tàu.
Câu 7: Lọ hoa nằm yên trên mặt bàn vì nó
A. chịu tác dụng của hai lực cân bằng. B. không chịu tác dụng của lực nào.
C. chịu tác dụng của trọng lực. D. chịu lực nâng của mặt bàn
Câu 8: Công thức tính và đơn vị của của khối lượng riêng là:
A: D = m.V và kg/m3. B: D = và m3/kg. C: D = m.V và kg.m3. D: D = và kg/m3.
Câu 9: Nhóm máy móc nào sau đây là các máy cơ đơn giản?
A. Xe cần cẩu, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy. B. Máy cày, đòn bẩy, ròng rọc.
C. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, xe máy. D. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng.
Câu 10: Cách nào sau đây không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng:
A. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng. B. Giảm độ dài mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng độ dài đồng thời giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng.
Câu 11: Để đưa một xô cát có trọng lượng 300N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có cường độ ít nhất bằng:
A. 300N. B. 310N C. 290N D. 30N
Câu 12: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng?
A. Cái kìm. B. Cầu thang xoắn. C. Cái mở nắp bia D. Cái búa nhổ đinh
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đổi các đơn vị sau:( 2 điểm)
a. 2,5lít = ……………cm3 = …………m3. b. 850g = …………kg =…………lạng.
c. 15,4m = ……………mm=………………km. d. 7,52lít = ……………cc = ……………m3.
Câu 2 (3 điểm): Một quả cầu đồng có thể tích bằng 6dm3. Biết khối lượng riêng của đồng là 8900kg/m3. Hãy tính:
a. Khối lượng của quả cầu. b. Trọng lượng của quả cầu. c. Trọng lượng riêng của quả cầu.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm): Một thùng phi có trọng lượng 1000N. Anh Nam và anh Tuấn muốn đưa thùng phi lên xe tải. Biết lực tối đa mà mỗi anh có thể tác dụng lên thùng phi là 500N.
a. Anh Nam và anh Tuấn dự tính đưa thùng phi lên xe bằng cách sau:
Hai anh dùng tay nâng thùng phi lên, sau đó từ từ đặt lên xe. Em hãy cho biết nếu dùng phương án trên thì có thể đưa thùng phi lên xe tải không? Vì sao?
b. Hãy tìm một loại máy cơ đơn giản mà em đã học để giúp anh Nam và anh Tuấn thực hiện công việc trên dễ dàng hơn.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Ninh Sở
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Từ Câu 1 đến Câu 12 mỗi câu đúng 0,
Họ tên :.....................................................
Lớp ......................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN:Vật Lý 6
Năm học : 2014- 2015
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài?
A. Thước B. Lực kế C. Cân D. Bình chia độ
Câu 2: Trên một can dầu ăn có ghi 2,5 lít, số đó chỉ.
A. Sức nặng của can dầu B. Thể tích của dầu
C. Khối lượng của dầu trong can D. Thể tích của dầu trong can
Câu 3: Một vật có trọng lượng 120N thì có khối lượng là:
A. 1200kg B. 120kg C. 12kg D. 1,2kg
Câu 4:Một quả bóng đập vào bức tường,lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng gây ra kết quả?
A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Làm quả bóng bị biến dạng
C. Không gây ra kết quả gì
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm quả bóng bị biến đổi chuyển động
Câu 5: Lực đàn hồi có đặc điểm:
A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
B. Độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật. D. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
Câu 6: Đầu tàu kéo các toa tàu chuyển động, thì: Đầu tàu đã tác dụng lực.............
A. hút lên các toa tàu B. đẩy lên các toa tàu C. kéo lên các toa tàu D. nâng lên các toa tàu.
Câu 7: Lọ hoa nằm yên trên mặt bàn vì nó
A. chịu tác dụng của hai lực cân bằng. B. không chịu tác dụng của lực nào.
C. chịu tác dụng của trọng lực. D. chịu lực nâng của mặt bàn
Câu 8: Công thức tính và đơn vị của của khối lượng riêng là:
A: D = m.V và kg/m3. B: D = và m3/kg. C: D = m.V và kg.m3. D: D = và kg/m3.
Câu 9: Nhóm máy móc nào sau đây là các máy cơ đơn giản?
A. Xe cần cẩu, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy. B. Máy cày, đòn bẩy, ròng rọc.
C. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, xe máy. D. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng.
Câu 10: Cách nào sau đây không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng:
A. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng. B. Giảm độ dài mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng độ dài đồng thời giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng.
Câu 11: Để đưa một xô cát có trọng lượng 300N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có cường độ ít nhất bằng:
A. 300N. B. 310N C. 290N D. 30N
Câu 12: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng?
A. Cái kìm. B. Cầu thang xoắn. C. Cái mở nắp bia D. Cái búa nhổ đinh
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đổi các đơn vị sau:( 2 điểm)
a. 2,5lít = ……………cm3 = …………m3. b. 850g = …………kg =…………lạng.
c. 15,4m = ……………mm=………………km. d. 7,52lít = ……………cc = ……………m3.
Câu 2 (3 điểm): Một quả cầu đồng có thể tích bằng 6dm3. Biết khối lượng riêng của đồng là 8900kg/m3. Hãy tính:
a. Khối lượng của quả cầu. b. Trọng lượng của quả cầu. c. Trọng lượng riêng của quả cầu.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm): Một thùng phi có trọng lượng 1000N. Anh Nam và anh Tuấn muốn đưa thùng phi lên xe tải. Biết lực tối đa mà mỗi anh có thể tác dụng lên thùng phi là 500N.
a. Anh Nam và anh Tuấn dự tính đưa thùng phi lên xe bằng cách sau:
Hai anh dùng tay nâng thùng phi lên, sau đó từ từ đặt lên xe. Em hãy cho biết nếu dùng phương án trên thì có thể đưa thùng phi lên xe tải không? Vì sao?
b. Hãy tìm một loại máy cơ đơn giản mà em đã học để giúp anh Nam và anh Tuấn thực hiện công việc trên dễ dàng hơn.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Ninh Sở
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Từ Câu 1 đến Câu 12 mỗi câu đúng 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huế
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)