Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thuấn | Ngày 04/05/2019 | 88

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

kính chào các thầy cô giáo cùng toàn thể các em đến với giờ học hôm nay
kiÓm tra bµi cò
Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN?
Khi bắt đầu quá trình nhân đôi phân tử and duỗi ra
Sau đó dưới tác động của enzim 2 mạch đơn của adn tách làm đôi
Các nucleotit của adn liên kết với các nuclêotit của môi trường nội bào theo ntbs
Trong các phân tử and tạo ra một nửa là của mẹ một nửa là của môi trường nội bào
I . ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
Tiết 16 - Bài 16 : ADn và bản chất của gen
Mạch 1
Mạch 2
5`
3`
5`
3`


Mạch 2
3`
5`
5`
3`
Enzim : helicata, ADN polimeraza, ..
Enzim : helicata, ADN polimeraza, ..
3`
5`
5`
Enzim ADN polimeraza
Enzim ADN polimeraza,
ligaza
ADN mẹ .
3`
ADN con.
ADN con.
.Quá trình tự nhân đôi đã diễn ra trên
mấy mạch của ADN ?
Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên 2 mạch của ADN
Hoạt động đầu tiên của ADN khi bắt đầu tự nhân đôi là gì ?
Phân tử ADN tháo xoắn ,2 mạch đơn tách dần.
Trong quá trình tự nhân đôi , các nuclêôtit nào đã liên kết với nhau thành từng cặp ?
Các nulêôtit trên mạch khuôn và ở môi trường nội bào liên kết theo nguyên tắc bổ sung : A - T , G - X
Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con diễn ra như thế nào ?
Mạch mới hình thành theo khuôn của mạch mẹ , liên kết với các nuclêotit tự do của môi trường theo NTBS : A - T , G - X
Em có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và ADN mẹ ?
Cấu tạo của 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ .
Trong quá trình tự nhân đôi , ngoài phân tử AND mẹ , còn có sự tham gia của các yếu tố nào ?
Sự tham gia của các Enzim, các nuclêôtit tự do của môi trường , ...
Kết quả của quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN là gì ?
Từ một ADN mẹ tạo thành 2 ADN
con giống nhau và giống mẹ .
Vậy quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào ?
Nguyên tắc bổ sung


- Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo toàn )
- Khu«n mÉu
Mạch 1
Tại sao sự tự nhân đôi của ADN là cơ sở cho sự tự nhân đôi của Nhiễm sắc thể ?
bµi míi tiÕt 17
mèi quan hÖ gi÷a gen vµ arn
I. ARN

1. Cấu tạo
- Quan sát mô hình cấu trúc của 1 đoạn phân tử ARN, mô tả cấu tạo?
Cấu tạo
Phân tử arn có cấu tạo gồm một mạch đơn
Arn cấu tạo gồm 5 nguyên tố chính c,h,o,n,và p
Arn là đại phân tử ,nhưng có kích thước nhỏ hơn and
Arn cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gôm 4 loại đơn phân là a, u ,g ,x

- Quan sát mô hình cấu trúc bậc của 1 đoạn phân tử ARN, cấu trúc của ADN, So sánh cấu tạo của ARN và ADN thông qua bảng, rút ra nhận xét?



- Quan sát mô hình cấu trúc bậc của 1 đoạn phân tử ARN, cấu trúc của ADN, So sánh cấu tạo của ARN và ADN thông qua bảng, rút ra nhận xét?

So sánh ARN và ADN

2. Các loại ARN
Có ba loại ARN

- mARN: Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc của Prôtêin cần tổng hợp.
- tARN: vận chuyển a xít a min tương ứng tới nơi tổng hợp Prôtêin.
- rARN: Cấu tạo nên ribôxôm- nơi tổng hợp Prôtêin.
Cho biết có mấy loại ARN? Chức năng của chúng?
II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
Quan sát sơ đồ thảo luận
- Một phân tử ARN được tổng hợp một hay hai mạch đơn của gen?
- Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp để hình thành mạch ARN?
- Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen?

II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
Quan sát sơ đồ thảo luận:
- Một phân tử ARN được tổng hợp t? m?t hay hai mạch đơn của gen?
- Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để hình thành mạch ARN?
- Nhận xét về trình tự các loại đơn phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen?

ARN được tổng hợp
Quá trình tổng hợp các loại ARN diễn ra trong nhân tại các NST thuộc kỳ trung gian.
ARN được tổng hợp dựa vào một mạch đơn của gen gọi là mạch khuôn (Nguyên tắc khuôn mẫu).
Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A- U; G- X; X- G; T- A.
Trình tự Nuclêotít trên mạch khuôn ADN qui định trình tự các Nuclêotít trên mạch ARN.
nªu ®iÓm gièng nhau trong cÊu t¹o and vµ arn?
đều có cấu tạo gồm 5 nguyên tố chính :c ,h, o,n và p
đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân trong đó có 3 đơn phân giống nhau là a,g,x
So sánh quỏ trỡnh tự nhân đôi ADN và quá trình tổng hợp ARN?
diÔn ra trªn mÊy m¹ch cña and?
Quá trình tổng hợp and diển ra trên 2 mạch còn quá trình tổng hợp arn chỉ diển ra trên một mạch của and gọi là mạch khuôn
Các nuclêotit liên kết như thế nào ?

ở and a - t, t - a, g - x, x - g
ở arn a - u, t - a, g - x, x - g
Kết quả ?
Quá trình tổng hợp and tạo 2 phân tử and con còn arn chỉ tạo 1 arn con
Bài tập
1. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
- A- U- G- X- U- U- G- A- X-
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên
2. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a/ tARN
b/ mARN
c/ rARN
d/ Cả 3 loại ARN trên
3. Loại N nào có ở ARN mà không có ở ADN ?
A/ Ađênin B/ Timin C/ Uraxin D/ Guanin
Bài tập về nhà
Bài tập 3, 4,5 SGK (53)
Hoàn thiện vở bài tập, đọc mục em có biết.
Nghiên cứu bài 18, ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)