Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Nhung |
Ngày 04/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LỢI BÌNH NHƠN
GV: LÊ THỊ HỒNG NHUNG
CÂU 1: Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN?
CÂU 2: Nêu bản chất hóa học của gen? Cho biết chức năng của ADN?
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 3: Một đọan mạch đơn của phân tử ADN có rình tự sắp xếp như sau:
A- T- G- X- T- A- X- T-
Xác định đoạn mạch còn lại?
Prôtít
Tính trạng
BI 17: M?I QUAN H? GI?A GEN V ARN
ARN.
ARN ĐƯỢC TỔNG HỢP THEO NGUYÊN TẮC NÀO?
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
1. Cấu tạo :
? ARN du?c c?u t?o t? nh?ng nguyờn t? no?
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
Vì sao ARN là một đại phân tử?
Tại sao nói ARN có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ? Có mấy loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ARN ?
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
1. Cấu tạo :
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
ADN
ARN
Quan sát hình 17.1 và hình 15 so sánh
cấu tạo của ARN và ADN thông qua bảng
1
2
A, U, G, X
A, T, G, X
nhỏ hơn ADN
lớn hơn ARN
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
1. Cấu tạo :
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
ADN
ARN
1
2
A, U, G, X
A, T, G, X
nhỏ hơn ADN
lớn hơn ARN
? V?y c?u t?o c?a ADN v ARN gi?ng nhau ? nh?ng di?m no?
-Đều cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
-Đều là đại phân tử.
-Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.
-Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành mạch.
* Điểm giống nhau
-Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
1. Cấu tạo :
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
ARN
Có những loại ARN nào? Dựa vào đâu để phân loại chúng?
Nêu chức năng của từng loại ?
+ ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
? + ARN ribụxụm (rARN): L thnh ph?n c?u t?o nờn ribụxụm.
2.Chức năng:
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
1. Cấu tạo :
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
ARN
+ ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
? + ARN ribụxụm (rARN): L thnh ph?n c?u t?o nờn ribụxụm.
2.Chức năng:
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
1. Cấu tạo :
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
ARN
+ ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
? + ARN ribụxụm (rARN): L thnh ph?n c?u t?o nờn ribụxụm.
2.Chức năng:
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1.Quá trình tổng hợp ARN
- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở đâu
vào kỳ nào của chu kì tế bào ?
? -ARN được tổng hợp ở kì trung gian tại
nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
Tóm tắt quá trình tổng hợp ARN?
I.ARN
II.ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1.Quá trình tổng hợp ARN
? -ARN được tổng hợp ở kì trung gian tại
nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
? -Gen tháo xoắn tách dần hai mạch đơn
? -Các nucleotit mạch đơn liên kết với các Nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung .
? -Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào
A
X
X
A
ADN
ARN
fim2
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I.ARN
II.ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1.Quá trình tổng hợp ARN
? -ARN được tổng hợp ở kì trung gian tại
nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
? -Gen tháo xoắn tách dần hai mạch đơn
? -Các nucleotit mạch đơn liên kết với các
Nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung
? -Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
2.Nguyên tắc tổng hợp ARN
Thảo luận nhóm
1.Một phân tử ARN được tổng hợp dựa vào
một hay 2 mạch đơn của gen?
Trả lời :1 mạch mạch đó gọi là mạch khuôn
2.Các loại nucleotit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành ADN?
Trả lời:A liên kết với U; G liên kết với X
X liên kết với G; T liên kết với A
? -Khuôn mẫu: dựa trên 1 mạch đơn của gen
? -Bổ sung :A liên két với U; G liên kết với X; T liên kết với A;X liên kết với G
Một đoạn mạch ARN có trình tự các
Nuleotit như sau: -A-U-G-X-U-U-G-A-X-
Xác định trình tự các nucleotit trong đoạn
gen đã tổng hợp ra đoạn mạchARN nói trên ?
Đoạn mạch đã tổng hợp ra đoạn ARN
trên là:
-T-A-X-G-A-A-X-T-G-
3.Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn
phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen?
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
3.Mối quan hệ giữa gen và ARN
3.Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn
phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen?
Trình tự các nucleotit trên mạch khuôn quy định trình tự các nucleotit trên ARN.
I.ARN
1.Cấu tạo
2.Chức năng
II.ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1.Quá trình tổng hợp ARN
-ARN được tổng hợp ở kì trung gian tại
nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
-Gen tháo xoắn tách dần hai mạch đơn
-Các nucleotit mạch đơn liên kết với các
Nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung
-Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi
ra chất tế bào
-Khuôn mẫu: dựa trên 1 mạch đơn của gen
-Bổ sung :A liên kết với U;G liên kết với X
T liên kết với A;X liên kết với G
3.Mối quan hệ giữa gen và ARN
Trình tự các N trên mạch khuôn
quy định trình tự các N trên ARN
2.Nguyên tắc tổng hợp ARN
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
GIẢI Ô CHỮ SINH HỌC
G
E
N
Ô số 1:Cụm từ chỉ yếu tố quy định tính trạng của cơ thể
Ô số 2:Từ chỉ chất xúc tác làm 2 mạch đơn của ADN tách nhau ra
E
N
Z
I
M
Ô số 3: Cụm từ chỉ 1 trong những nguyên tắc tổng hợp ARN
Ô số 4:Đây là cụm từ chỉ cách gọi của tARN
N
Ô số 5: Đây là từ chỉ loại ARN cóvai trò truyền đạt thông tin quy định câú
trúc protein cần tổng hợp
A
Ô số 6: Cụm từ chỉ nguyên tắc cấu tạo của ARN
A
Ô số 7: Cụm từ chỉ loại ARN cấu tạo nên ribôxom
R
Ô số 8: Cụm từ chỉ nơi diễn ra quá trình tổng hợp ARN
G
E
N
V
N
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Dặn dò
-Học bài ,trả lời câu hỏi 1,2,5 SGK trang 53 SGK
-Đọc mục Em có biết
-Đọc trước bài protein
GV: LÊ THỊ HỒNG NHUNG
CÂU 1: Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN?
CÂU 2: Nêu bản chất hóa học của gen? Cho biết chức năng của ADN?
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 3: Một đọan mạch đơn của phân tử ADN có rình tự sắp xếp như sau:
A- T- G- X- T- A- X- T-
Xác định đoạn mạch còn lại?
Prôtít
Tính trạng
BI 17: M?I QUAN H? GI?A GEN V ARN
ARN.
ARN ĐƯỢC TỔNG HỢP THEO NGUYÊN TẮC NÀO?
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
1. Cấu tạo :
? ARN du?c c?u t?o t? nh?ng nguyờn t? no?
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
Vì sao ARN là một đại phân tử?
Tại sao nói ARN có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ? Có mấy loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ARN ?
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
1. Cấu tạo :
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
ADN
ARN
Quan sát hình 17.1 và hình 15 so sánh
cấu tạo của ARN và ADN thông qua bảng
1
2
A, U, G, X
A, T, G, X
nhỏ hơn ADN
lớn hơn ARN
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
1. Cấu tạo :
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
ADN
ARN
1
2
A, U, G, X
A, T, G, X
nhỏ hơn ADN
lớn hơn ARN
? V?y c?u t?o c?a ADN v ARN gi?ng nhau ? nh?ng di?m no?
-Đều cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
-Đều là đại phân tử.
-Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.
-Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành mạch.
* Điểm giống nhau
-Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
1. Cấu tạo :
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
ARN
Có những loại ARN nào? Dựa vào đâu để phân loại chúng?
Nêu chức năng của từng loại ?
+ ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
? + ARN ribụxụm (rARN): L thnh ph?n c?u t?o nờn ribụxụm.
2.Chức năng:
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
1. Cấu tạo :
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
ARN
+ ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
? + ARN ribụxụm (rARN): L thnh ph?n c?u t?o nờn ribụxụm.
2.Chức năng:
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
I/ ARN (Axit RibôNuclêic) :
1. Cấu tạo :
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
ARN
+ ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
? + ARN ribụxụm (rARN): L thnh ph?n c?u t?o nờn ribụxụm.
2.Chức năng:
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1.Quá trình tổng hợp ARN
- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở đâu
vào kỳ nào của chu kì tế bào ?
? -ARN được tổng hợp ở kì trung gian tại
nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
Tóm tắt quá trình tổng hợp ARN?
I.ARN
II.ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1.Quá trình tổng hợp ARN
? -ARN được tổng hợp ở kì trung gian tại
nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
? -Gen tháo xoắn tách dần hai mạch đơn
? -Các nucleotit mạch đơn liên kết với các Nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung .
? -Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào
A
X
X
A
ADN
ARN
fim2
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I.ARN
II.ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1.Quá trình tổng hợp ARN
? -ARN được tổng hợp ở kì trung gian tại
nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
? -Gen tháo xoắn tách dần hai mạch đơn
? -Các nucleotit mạch đơn liên kết với các
Nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung
? -Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
2.Nguyên tắc tổng hợp ARN
Thảo luận nhóm
1.Một phân tử ARN được tổng hợp dựa vào
một hay 2 mạch đơn của gen?
Trả lời :1 mạch mạch đó gọi là mạch khuôn
2.Các loại nucleotit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành ADN?
Trả lời:A liên kết với U; G liên kết với X
X liên kết với G; T liên kết với A
? -Khuôn mẫu: dựa trên 1 mạch đơn của gen
? -Bổ sung :A liên két với U; G liên kết với X; T liên kết với A;X liên kết với G
Một đoạn mạch ARN có trình tự các
Nuleotit như sau: -A-U-G-X-U-U-G-A-X-
Xác định trình tự các nucleotit trong đoạn
gen đã tổng hợp ra đoạn mạchARN nói trên ?
Đoạn mạch đã tổng hợp ra đoạn ARN
trên là:
-T-A-X-G-A-A-X-T-G-
3.Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn
phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen?
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
3.Mối quan hệ giữa gen và ARN
3.Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn
phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen?
Trình tự các nucleotit trên mạch khuôn quy định trình tự các nucleotit trên ARN.
I.ARN
1.Cấu tạo
2.Chức năng
II.ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1.Quá trình tổng hợp ARN
-ARN được tổng hợp ở kì trung gian tại
nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
-Gen tháo xoắn tách dần hai mạch đơn
-Các nucleotit mạch đơn liên kết với các
Nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung
-Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi
ra chất tế bào
-Khuôn mẫu: dựa trên 1 mạch đơn của gen
-Bổ sung :A liên kết với U;G liên kết với X
T liên kết với A;X liên kết với G
3.Mối quan hệ giữa gen và ARN
Trình tự các N trên mạch khuôn
quy định trình tự các N trên ARN
2.Nguyên tắc tổng hợp ARN
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
+ ARN gồm 1mạch xoắn đơn được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (C hoặc X).
+ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
+ ARN là đại phân tử : có kích thước , khối lượng lớn (nhỏ hơn phân tử ADN)
GIẢI Ô CHỮ SINH HỌC
G
E
N
Ô số 1:Cụm từ chỉ yếu tố quy định tính trạng của cơ thể
Ô số 2:Từ chỉ chất xúc tác làm 2 mạch đơn của ADN tách nhau ra
E
N
Z
I
M
Ô số 3: Cụm từ chỉ 1 trong những nguyên tắc tổng hợp ARN
Ô số 4:Đây là cụm từ chỉ cách gọi của tARN
N
Ô số 5: Đây là từ chỉ loại ARN cóvai trò truyền đạt thông tin quy định câú
trúc protein cần tổng hợp
A
Ô số 6: Cụm từ chỉ nguyên tắc cấu tạo của ARN
A
Ô số 7: Cụm từ chỉ loại ARN cấu tạo nên ribôxom
R
Ô số 8: Cụm từ chỉ nơi diễn ra quá trình tổng hợp ARN
G
E
N
V
N
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Dặn dò
-Học bài ,trả lời câu hỏi 1,2,5 SGK trang 53 SGK
-Đọc mục Em có biết
-Đọc trước bài protein
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)