Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN
Chia sẻ bởi Đặng Văn Thịnh |
Ngày 04/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Vũ thị tuyết
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo
Về dự hội thi giáo viên dạy giỏi cấp cụm
năm học 2013-2014
phòng giáo dục và đào tạo kiến xương
trường thcs quang trung
sinh học 9
2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Chọn phương án đúng nhất ghi vào bảng tay:
Quá trình tự nhân đôi của AND xảy ra ở đâu?
Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
E. Kì cuối
2. Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc:
Khuôn mẫu
B. Bổ sung
C. Giữ lại một nửa
D. Chỉ A và B đúng
E. Cả A, B, C đúng.
6
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
1) Cấu tạo :
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
? ARN được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
- ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.
? Vậy đơn phân của ARN là gì và gồm những loại nào?
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
7
1
2
A, U, G, X
A, T, G, X
-Nhận xét về các loại đơn phân?
So sánh ARN và ADN
-Nhận xét về số mạch đơn?
-Nhận xét về kích thước, khối lượng?
nhỏ hơn ADN
lớn hơn ARN
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
8
-Đều cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
-Đều là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
-Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.
-Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành mạch.
? Vậy cấu tạo của ADN và ARN giống nhau ở những điểm nào?
* Điểm giống nhau giữa ADN và ARN
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
1) Cấu tạo :
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
- ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
1) Cấu tạo :
2) Chức năng :
ARN gồm 3 loại:
+ ARN thông tin (mARN)
+ ARN vận chuyển (tARN)
+ ARN Ribôxôm (rARN)
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
bài 17
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
+ ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
+ ARN Ribôxôm (rARN): Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm.
? ARN vận chuyển có chức năng gì?
? Quan hệ chức năng của 3 loại ARN trên?
-Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a. tARN
b. mARN
c. rARN
b. mARN
Đều tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin.
? ARN ribôxôm có chức năng gì?
mối quan hệ giữa gen và arn
ADN
ARN
Tế bào chất
Nhân tế bào
GEN (1đoạn ADN)
ARN
ARN
? ARN được tổng hợp ở đâu? Ở thời kỳ nào của chu kỳ tế bào
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1) Cấu tạo :
2) Chức năng :
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
- Quá trình tổng hợp các loại ARN diễn ra trong nhân, tại các NST ở kì trung gian.
1) Quá trình tổng hợp ARN
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
stop
Thảo luận:
1/ Một phân tử ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai mạch đơn của gen?
2/ Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch ARN?
3/ Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen?
1/ ARN được tổng hợp dựa vào một mạch đơn của gen. Mạch này gọi là mạch khuôn.
3/ Trình tự các Nuclêôtit trên mạch khuôn ADN qui định trình tự các Nuclêôtit trên ARN .
Đáp án:
14
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
- ARN được tổng hợp ở kì trung gian, tại nhiễm sắc thể, trong nhân tế bào.
1) Quá trình tổng hợp ARN:
- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn.
- Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
? Quá trình tổng hợp ARN diễn ra như thế nào?
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
15
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
- So sánh quá trình tổng hợp ARN với quá trình tổng hợp ADN?
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
1) Cấu tạo :
2) Chức năng :
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
- Quá trình tổng hợp các loại ARN diễn ra trong nhân, tại các NST ở kì trung gian.
1) Quá trình tổng hợp ARN
- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn.
- Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
2) Nguyên tắc tổng hợp ARN
Quá trình tổng hợp ARN theo những nguyên tắc nào?
- Nguyên tắc khuôn mẫu: Dựa trên 1 mạch đơn của gen.
- Nguyên tắc bổ sung :
A - U, T- A, G - X, X - G
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
? Bài tập 4:
M?t do?n m?ch ARN cú trỡnh t? cỏc nuclờụtit nhu sau:
- A - U - G - X - U - U - G - A - X -
Xỏc d?nh trỡnh t? cỏc nuclờụtit trong do?n gen dó t?ng ra do?n m?ch ARN trờn.
Mạch ARN: - A - U - G - X - U - X - G -
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
? Bài tập 4:
M?t do?n m?ch ARN cú trỡnh t? cỏc nuclờụtit nhu sau:
- A - U - G - X - U - U - G - A - X -
Xỏc d?nh trỡnh t? cỏc nuclờụtit trong do?n gen dó t?ng ra do?n m?ch ARN trờn.
Trả lời:
Trỡnh t? cỏc nuclờụtit trong do?n gen dó t?ng ra do?n m?ch ARN trờn:
Mạch ARN: - A - U - G - X - U - U - G - A - X -
Mạch khuôn: - T - A - X - G - A - A - X - T - G -
Mạch bổ sung: - A - T - G - X - T - T - G - A - X -
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
1) Cấu tạo :
2) Chức năng :
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
- Quá trình tổng hợp các loại ARN diễn ra trong nhân, tại các NST ở kì trung gian.
1) Quá trình tổng hợp ARN
- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn.
- Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
2) Nguyên tắc tổng hợp ARN
- Nguyên tắc khuôn mẫu: Dựa trên 1 mạch đơn của gen.
- Nguyên tắc bổ sung :
A - U, T- A, G - X, X - G
3) Mối quan hệ giữa gen và ARN
Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN.
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
Tìm bí mật sau 3 miếng ghép
Câu 3 Xác định đúng, sai trong các câu sau:
Luật chơi: Mỗi miếng ghép ứng với 1 câu hỏi kiểm tra, trả lời xong mỗi câu hỏi thì miếng ghép tương ứng được lật ra. Khi cả 3 miếng được lật thì hiện lên bí mật phải tìm. Tuy nhiên sau khi trả lời xong 2 câu hỏi các em có thể đoán ngay bí mật mà không phải chờ hết cả 3 câu.
Câu 2. Chọn ý trả lời đúng: tARN có vai trò:
A. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôteein cần tổng hợp.
B. Vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm nơi tổng hợp prôtêin.
D. Lưu giữ thông tin di truyền
?
Bạn sai rồi
?
Bạn sai rồi
Bạn sai rồi
?
Câu 1: Đánh dấu ? vào ô thích hợp
24
25
Học kĩ bài cũ, trả lời câu hỏi trong SGK
Đọc mục : Em có biết
Xem trước bài Prôtêin.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo
Về dự hội thi giáo viên dạy giỏi cấp cụm
năm học 2013-2014
phòng giáo dục và đào tạo kiến xương
trường thcs quang trung
sinh học 9
2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Chọn phương án đúng nhất ghi vào bảng tay:
Quá trình tự nhân đôi của AND xảy ra ở đâu?
Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
E. Kì cuối
2. Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc:
Khuôn mẫu
B. Bổ sung
C. Giữ lại một nửa
D. Chỉ A và B đúng
E. Cả A, B, C đúng.
6
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
1) Cấu tạo :
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
? ARN được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
- ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.
? Vậy đơn phân của ARN là gì và gồm những loại nào?
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
7
1
2
A, U, G, X
A, T, G, X
-Nhận xét về các loại đơn phân?
So sánh ARN và ADN
-Nhận xét về số mạch đơn?
-Nhận xét về kích thước, khối lượng?
nhỏ hơn ADN
lớn hơn ARN
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
8
-Đều cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
-Đều là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
-Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.
-Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành mạch.
? Vậy cấu tạo của ADN và ARN giống nhau ở những điểm nào?
* Điểm giống nhau giữa ADN và ARN
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
1) Cấu tạo :
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
- ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
1) Cấu tạo :
2) Chức năng :
ARN gồm 3 loại:
+ ARN thông tin (mARN)
+ ARN vận chuyển (tARN)
+ ARN Ribôxôm (rARN)
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
bài 17
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
+ ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
+ ARN Ribôxôm (rARN): Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm.
? ARN vận chuyển có chức năng gì?
? Quan hệ chức năng của 3 loại ARN trên?
-Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a. tARN
b. mARN
c. rARN
b. mARN
Đều tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin.
? ARN ribôxôm có chức năng gì?
mối quan hệ giữa gen và arn
ADN
ARN
Tế bào chất
Nhân tế bào
GEN (1đoạn ADN)
ARN
ARN
? ARN được tổng hợp ở đâu? Ở thời kỳ nào của chu kỳ tế bào
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1) Cấu tạo :
2) Chức năng :
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
- Quá trình tổng hợp các loại ARN diễn ra trong nhân, tại các NST ở kì trung gian.
1) Quá trình tổng hợp ARN
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
stop
Thảo luận:
1/ Một phân tử ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai mạch đơn của gen?
2/ Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch ARN?
3/ Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen?
1/ ARN được tổng hợp dựa vào một mạch đơn của gen. Mạch này gọi là mạch khuôn.
3/ Trình tự các Nuclêôtit trên mạch khuôn ADN qui định trình tự các Nuclêôtit trên ARN .
Đáp án:
14
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
- ARN được tổng hợp ở kì trung gian, tại nhiễm sắc thể, trong nhân tế bào.
1) Quá trình tổng hợp ARN:
- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn.
- Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
? Quá trình tổng hợp ARN diễn ra như thế nào?
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
15
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
- So sánh quá trình tổng hợp ARN với quá trình tổng hợp ADN?
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
1) Cấu tạo :
2) Chức năng :
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
- Quá trình tổng hợp các loại ARN diễn ra trong nhân, tại các NST ở kì trung gian.
1) Quá trình tổng hợp ARN
- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn.
- Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
2) Nguyên tắc tổng hợp ARN
Quá trình tổng hợp ARN theo những nguyên tắc nào?
- Nguyên tắc khuôn mẫu: Dựa trên 1 mạch đơn của gen.
- Nguyên tắc bổ sung :
A - U, T- A, G - X, X - G
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
? Bài tập 4:
M?t do?n m?ch ARN cú trỡnh t? cỏc nuclờụtit nhu sau:
- A - U - G - X - U - U - G - A - X -
Xỏc d?nh trỡnh t? cỏc nuclờụtit trong do?n gen dó t?ng ra do?n m?ch ARN trờn.
Mạch ARN: - A - U - G - X - U - X - G -
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
? Bài tập 4:
M?t do?n m?ch ARN cú trỡnh t? cỏc nuclờụtit nhu sau:
- A - U - G - X - U - U - G - A - X -
Xỏc d?nh trỡnh t? cỏc nuclờụtit trong do?n gen dó t?ng ra do?n m?ch ARN trờn.
Trả lời:
Trỡnh t? cỏc nuclờụtit trong do?n gen dó t?ng ra do?n m?ch ARN trờn:
Mạch ARN: - A - U - G - X - U - U - G - A - X -
Mạch khuôn: - T - A - X - G - A - A - X - T - G -
Mạch bổ sung: - A - T - G - X - T - T - G - A - X -
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
1) Cấu tạo :
2) Chức năng :
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
bài 17
mối quan hệ giữa gen và arn
Sinh học 9
- Quá trình tổng hợp các loại ARN diễn ra trong nhân, tại các NST ở kì trung gian.
1) Quá trình tổng hợp ARN
- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn.
- Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
2) Nguyên tắc tổng hợp ARN
- Nguyên tắc khuôn mẫu: Dựa trên 1 mạch đơn của gen.
- Nguyên tắc bổ sung :
A - U, T- A, G - X, X - G
3) Mối quan hệ giữa gen và ARN
Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN.
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm2013
Tìm bí mật sau 3 miếng ghép
Câu 3 Xác định đúng, sai trong các câu sau:
Luật chơi: Mỗi miếng ghép ứng với 1 câu hỏi kiểm tra, trả lời xong mỗi câu hỏi thì miếng ghép tương ứng được lật ra. Khi cả 3 miếng được lật thì hiện lên bí mật phải tìm. Tuy nhiên sau khi trả lời xong 2 câu hỏi các em có thể đoán ngay bí mật mà không phải chờ hết cả 3 câu.
Câu 2. Chọn ý trả lời đúng: tARN có vai trò:
A. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôteein cần tổng hợp.
B. Vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm nơi tổng hợp prôtêin.
D. Lưu giữ thông tin di truyền
?
Bạn sai rồi
?
Bạn sai rồi
Bạn sai rồi
?
Câu 1: Đánh dấu ? vào ô thích hợp
24
25
Học kĩ bài cũ, trả lời câu hỏi trong SGK
Đọc mục : Em có biết
Xem trước bài Prôtêin.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)