Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN
Chia sẻ bởi Bùi Thị Quyên |
Ngày 04/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
1
1. Hãy mô tả quá trình tự nhân đôi của AND?
2. Nêu bản chất hóa học của gen? Cho biết chức năng của ADN ?
KIỂM TRA BÀI CŨ :
2
TẾ BÀO
NHIỄM SẮC THỂ
GEN
3
4
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
Bài 17
Mục tiêu:
Kể tên được các loại ARN.
Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản về cấu tạo của AND và ARN.
Biết được sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen.
5
Cấu tạo hoá học của phân tử ARN
? ARN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học nào?
6
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P.
- ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit:A,U,G,X.
1) Cấu tạo :
Đơn phân của ARN là gì và gồm những loại nào?
Bài 17:
ARN được cấu tạo từ mấy mạch?
7
Thảo luận nhóm 4 thành viên (4 phút):
+ Quan sát mô hình cấu trúc ARN và AND
+ Tổ 1,3 tìm các điểm giống nhau giữa AND và ARN.
+ Tổ 2,4 tìm các điểm khác nhau giữa AND và ARN.
8
-Đều cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N,P.
-Đều là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
-Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.
-Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành mạch.
? Vậy cấu tạo của ADN và ARN giống nhau ở những điểm nào?
* Điểm giống nhau giữa ADN và ARN
? Vậy cấu tạo của ADN và ARN khác nhau ở những điểm nào?
9
1
2
A, U, G,
A, T, G, X
nhỏ hơn ADN
lớn hơn ARN
-ADN dài hàng trăm micrômet, khối lượng từ hàng triệu đến hàng chục triệu đvC.
- ARN có kích thước, khối lượng nhỏ hơn.
* Điểm khác nhau giữa ADN và ARN
10
ADN
mARN
tARN
Nhân tế bào
(rARN)
Các loại ARN
11
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
2) Phân loại:
gồm 3 loại:
Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm.
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
3. tARN có chức năng gì?
2. Chức năng của mARN?
1. ARN được chia làm những loại nào?
BÀI 17:
- ARN thông tin (mARN) :
- ARN vận chuyển (tARN):
- ARN Ribôxôm (rARN):
4. Chức năng của rARN?
12
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
ARN được tổng hợp ở kì trung gian, tại nhiễm sắc thể, trong nhân tế bào.
1) Quá trình tổng hợp ARN:
ARN được tổng hợp vào kì nào và ở đâu?
13
1) Quá trình tổng hợp ARN:
14
Mạch 1: - A - G - T - X - X - A -
Mạch 2: - T - X - A - G - G - T -
En Zim
Mạch khuôn của ADN
ARN được tổng hợp từ mạch khuôn
- A - G - U - X - X - A -
ARN mới liền tách khỏi gen, rời nhân đi ra chất tế bào
Đoạn ADN ban đầu (Gen)
15
1) Quá trình tổng hợp ARN:
- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn.
- Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
? Quá trình tổng hợp ARN diễn ra như thế nào?
16
1. Quá trình tổng hợp ARN:
2. Nguyên tắc tổng hợp:
- Nguyên tắc bổ sung :
- Nguyên tắc mạch khuôn: Dựa trên 1 mạch đơn của gen.
? ARN được tổng hợp dựa vào mấy mạch đơn của gen?
? Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch ARN?
(Gen) A - U (ARN)
T - A
G - X
X - G
17
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1) Quá trình tổng hợp ARN:
2) Nguyên tắc tổng hợp :
3) Mối quan hệ giữa gen và ARN :
Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN.
Bài 17:
Bản chất của mối quan hệ gen và ARN là gì?
18
Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A - T - G - X - T - X - G -
Mạch 2: - T - A - X - G - A - G - X -
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.
Đáp án
Mạch ARN: - A – U – G – X – U – X – G -
19
(gen) ADN
……………..
……………
Tự nhân đôi
Nguyên tắc: - …………
- Bán bảo toàn
- Khuôn mẫu
(gen)
ARN
Tổng hợp mARN
Bổ sung
Nguyên tắc: - Bổ sung
- …………….
m ARN
r ARN
t ARN
………
(gen)
ADN
Khuôn mẫu
1. Hoàn thành nội dung sơ đồ sau:
? Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN?
20
mARN
tARN
rARN
gen - arn
đại phân tử
A, U, G, X .
1 chuỗi xoắn đơn.
NST ở kì trung gian
Gen tháo xoắn
A – U; T – A;
G – X; X – G.
mạch khuôn
arn
21
Học kĩ bài cũ, trả lời câu hỏi 1, 2, 5 ( trang 53)
Làm vào vở bài tập câu 3, 4 (trang 53)
Đọc mục : Em có biết
Xem trước bài Prôtêin.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
22
Các loại ARN
1. Hãy mô tả quá trình tự nhân đôi của AND?
2. Nêu bản chất hóa học của gen? Cho biết chức năng của ADN ?
KIỂM TRA BÀI CŨ :
2
TẾ BÀO
NHIỄM SẮC THỂ
GEN
3
4
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
Bài 17
Mục tiêu:
Kể tên được các loại ARN.
Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản về cấu tạo của AND và ARN.
Biết được sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen.
5
Cấu tạo hoá học của phân tử ARN
? ARN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học nào?
6
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P.
- ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit:A,U,G,X.
1) Cấu tạo :
Đơn phân của ARN là gì và gồm những loại nào?
Bài 17:
ARN được cấu tạo từ mấy mạch?
7
Thảo luận nhóm 4 thành viên (4 phút):
+ Quan sát mô hình cấu trúc ARN và AND
+ Tổ 1,3 tìm các điểm giống nhau giữa AND và ARN.
+ Tổ 2,4 tìm các điểm khác nhau giữa AND và ARN.
8
-Đều cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N,P.
-Đều là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
-Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.
-Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành mạch.
? Vậy cấu tạo của ADN và ARN giống nhau ở những điểm nào?
* Điểm giống nhau giữa ADN và ARN
? Vậy cấu tạo của ADN và ARN khác nhau ở những điểm nào?
9
1
2
A, U, G,
A, T, G, X
nhỏ hơn ADN
lớn hơn ARN
-ADN dài hàng trăm micrômet, khối lượng từ hàng triệu đến hàng chục triệu đvC.
- ARN có kích thước, khối lượng nhỏ hơn.
* Điểm khác nhau giữa ADN và ARN
10
ADN
mARN
tARN
Nhân tế bào
(rARN)
Các loại ARN
11
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
2) Phân loại:
gồm 3 loại:
Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm.
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
3. tARN có chức năng gì?
2. Chức năng của mARN?
1. ARN được chia làm những loại nào?
BÀI 17:
- ARN thông tin (mARN) :
- ARN vận chuyển (tARN):
- ARN Ribôxôm (rARN):
4. Chức năng của rARN?
12
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
ARN được tổng hợp ở kì trung gian, tại nhiễm sắc thể, trong nhân tế bào.
1) Quá trình tổng hợp ARN:
ARN được tổng hợp vào kì nào và ở đâu?
13
1) Quá trình tổng hợp ARN:
14
Mạch 1: - A - G - T - X - X - A -
Mạch 2: - T - X - A - G - G - T -
En Zim
Mạch khuôn của ADN
ARN được tổng hợp từ mạch khuôn
- A - G - U - X - X - A -
ARN mới liền tách khỏi gen, rời nhân đi ra chất tế bào
Đoạn ADN ban đầu (Gen)
15
1) Quá trình tổng hợp ARN:
- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn.
- Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
? Quá trình tổng hợp ARN diễn ra như thế nào?
16
1. Quá trình tổng hợp ARN:
2. Nguyên tắc tổng hợp:
- Nguyên tắc bổ sung :
- Nguyên tắc mạch khuôn: Dựa trên 1 mạch đơn của gen.
? ARN được tổng hợp dựa vào mấy mạch đơn của gen?
? Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch ARN?
(Gen) A - U (ARN)
T - A
G - X
X - G
17
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1) Quá trình tổng hợp ARN:
2) Nguyên tắc tổng hợp :
3) Mối quan hệ giữa gen và ARN :
Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN.
Bài 17:
Bản chất của mối quan hệ gen và ARN là gì?
18
Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A - T - G - X - T - X - G -
Mạch 2: - T - A - X - G - A - G - X -
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.
Đáp án
Mạch ARN: - A – U – G – X – U – X – G -
19
(gen) ADN
……………..
……………
Tự nhân đôi
Nguyên tắc: - …………
- Bán bảo toàn
- Khuôn mẫu
(gen)
ARN
Tổng hợp mARN
Bổ sung
Nguyên tắc: - Bổ sung
- …………….
m ARN
r ARN
t ARN
………
(gen)
ADN
Khuôn mẫu
1. Hoàn thành nội dung sơ đồ sau:
? Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN?
20
mARN
tARN
rARN
gen - arn
đại phân tử
A, U, G, X .
1 chuỗi xoắn đơn.
NST ở kì trung gian
Gen tháo xoắn
A – U; T – A;
G – X; X – G.
mạch khuôn
arn
21
Học kĩ bài cũ, trả lời câu hỏi 1, 2, 5 ( trang 53)
Làm vào vở bài tập câu 3, 4 (trang 53)
Đọc mục : Em có biết
Xem trước bài Prôtêin.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
22
Các loại ARN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)