Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN

Chia sẻ bởi Võ Thành Tài | Ngày 04/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

? Đối với tế bào và cơ thể prôtêin có những chức năng gì.
Trả lời:
Chức năng cấu trúc: là thành phần cấu tạo của tế bào
Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất (tạo ra enzim)
Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất (tạo ra hoocmôn)
KIỂM TRA MIỆNG
2. Tại sao Protêin không thể tự duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ tế bào?
3. Vì sao tính đặc thù của Prôtêin lại được biểu hiện thành các tính trạng riêng của cơ thể?
- Vì Prơt�in khơng cĩ kh? nang t? nh�n dơi
- Vì Prơt�in d?m nh?n nhi?u ch?c nang li�n quan d?n m?i ho?t d?ng s?ng c?a t? b�o v� co th?.
KIỂM TRA MIỆNG
Nhân tế bào
?
Ti?t 20: M?I QUAN H? GI?A GEN V� TÍNH TR?NG
I. Mối quan hệ giữa ARN và protein:
Gen mang thông tin
cấu trúc của prôtêin.
Prôtêin được
hình thành
Trong nhân tế bào
Chất tế bào
mARN
? Giữa gen và prôtêin có quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào, vai trò của cấu trúc đó.
- mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và protein, có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc protein.
Trung gian
Nghiên cứu thông tin SGK và quan sát hình sau:
? Chuỗi axit amin được hình thành như thế nào.
? Nêu các thành phần tham gia tổng hợp chuỗi axit amin
? mARN, tARN,riboxom.
Ti?t 20: M?I QUAN H? GI?A GEN VA TÍNH TR?NG
I. Mối quan hệ giữa ARN và protein:
- mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và protein, có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc protein.
* S? hình th�nh chu?i axit amin
G
G
X
ribôxôm
tARN
nuclêotit
Các axit amin được liệt kê đầy đủ dưới bảng sau:
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
MET
PRO
mARN
MET
PRO
CYS
mARN
MET
PRO
CYS
PRO
mARN
MET
PRO
CYS
PRO
THR
mARN
MET
PRO
CYS
PRO
THR
mARN
MET
PRO
CYS
PRO
THR
mARN
Chu?i axit amin
MET
PRO
CYS
PRO
THR
Chuỗi axit amin
Ti?t 20: M?I QUAN H? GI?A GEN VA TÍNH TR?NG
I. Mối quan hệ giữa ARN và protein:
- mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và protein, có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc protein.
Thảo luận:
1/ Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau ?
2/ Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm ?
A-U, G-X và ngược lại
? C? 3 Nu tuong ?ng v?i 1 axit amin
Ti?t 20: M?I QUAN H? GI?A GEN VA TÍNH TR?NG
I. Mối quan hệ giữa ARN và protein:
- mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và protein, có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc protein.
? Vậy sự tạo thành chuỗi axit amin dựa vào những nguyên tắc nào.
* S? t?o th�nh chu?i axit amin d?a tr�n c�c nguy�n t?c:
- Khuơn m?u: l� mARN
- Nguyên tắc bổ sung: A-U, G-X và ngược lại
* Mối quan hệ: Trình tự các Nu trên mARN quy định trình tự các axit amin trong protein (cứ 3 Nu tương ứng với 1 axit amin).
* S? hình th�nh chu?i axit amin
(SGK)
I. M?i quan h? gi?a ARN v� protein:
II. M?i quan h? gi?a gen v� tính tr?ng:
Ti?t 20: M?I QUAN H? GI?A GEN VA TÍNH TR?NG
Mối quan hệ: Trình tự các Nu trên mARN quy định trình tự các axit amin trong protein (cứ 3 Nu tương ứng với 1 axit amin).
1
2
1
2
3
Gen
mARN
Prôtêin
Tính trạng
Quan sát hình sau
Tính tr?ng
3
Thảo luận nhóm (3 phút): Hãy giải thích:
1/ Mối liên hệ giữa các thành phần trong sơ đồ theo trật tự 1, 2, 3.
2/ Bản chất của mối liên hệ trong sơ đồ.
2. mARN là khuôn mẫu tổng hợp chuỗi axit amin. Cấu trúc bậc 1 Prôtêin.
3. Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào biểu hiện thành tính trạng.
1. ADN là khuôn mẫu tổng hợp mARN
I. M?i quan h? gi?a ARN v� tính tr?ng:
II. M?i quan h? gi?a gen v� tính tr?ng:
Ti?t 20: M?I QUAN H? GI?A GEN VA TÍNH TR?NG
Mối quan hệ: Trình tự các Nu trên mARN quy định trình tự các axit amin trong protein (cứ 3 Nu tương ứng với 1 axit amin).
1
2
1
2
3
Gen
mARN
Prôtêin
Tính trạng
Quan sát hình sau
Tính tr?ng
3
*B?n ch?t c?a MQH: Trình t? c�c Nu tr�n ADN quy d?nh trình t? c�c Nu trong mARN, trình t? c�c Nu tr�n mARN quy d?nh trình t? c�c axit amin trong chu?i axit amin c?u th�nh protein v� bi?u hi?n th�nh tính tr?ng.
Mối quan hệ ADN  mARN  Protein
mạch ADN bổ sung
mạch AND làm khuôn
mARN
4. chuỗi a.a
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử
prôtêin.
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,
sinh lí của cơ thể.
3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST.
4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN
trực tiếp tổng hợp mARN.
5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin,
thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể.
6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các
axit amin.
7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của
ADN, ARN và prôtêin.
8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêic
9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui định
cấu trúc của prôtêin.
Từ khóa
* Đối với bài học ở tiết học này:
Học kĩ bài, trả lời câu hỏi 1, 2,3 ( trang 59)
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Ôn lại kiến thức đã học về ADN.
- Nghiên cứu trước bài thực hành để biết được các bước tiến hành.

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
ADN (mã gốc)
ARN (mã sao)
Prôtêin
Sao mã
Dịch mã
Trình tự sắp xếp các Nu/ADN
Trình tự sắp xếp các ribôNu/mARN
Trình tự sắp xếp các a.a
trên chuỗi polypeptit
Hướng dẫn làm bài tập 3, 4 sgk/59
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
CÁC AXÍT AMIN
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Bản quyền thuộc http://violet.vn/lequocthang1975
Met
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Met
Val
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Arg
Arg
Tir
Tir
Ser
Bản quyền thuộc http://violet.vn/lequocthang1975
Chuỗi axit amin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thành Tài
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)