Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)

Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh | Ngày 24/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Địa Lý 8
Tìm hiểu sơ lược về hiệp hội
các nước Đông Nam Á
(ASEAN).
Tru?ng: PHAN B?I CHAU
GVTH: Nguyễn Thị Mỹ)
Nghi�m Th? H?ng Vinh
DỰA VÀO CÁC QUỐC KÌ SAU, HÃY CHO BIẾT:
TÊN CÁC NƯỚC THUỘC CÁC QUỐC KÌ ĐÓ
CÁC NƯỚC ĐÓ NẰM Ở KHU VỰC NÀO
MALAIXIA
LAO
VIET NAM
MIANMA
BRUNAY
PHILIPPIN
CAMPUCHIA
INDONEXIA
THAILAN
XINGAPO
DONGTIMO
Bao gồm 11 quốc gia:
Việt Nam Ma-lai-xi-a
Lào In-đô-nê-xi-a
Cam-pu-chia Xin-ga-po
Thái Lan Phi-lip-pin
Mi-an-ma Bru-nây
Đông Ti-mo
Là khu vực đông dân: 536 triệu người (2002)
Dân số tăng khá nhanh (1,5% -2002)
Tốc độ tăng trưởng khá cao song chưa vững chắc
Hiệp hội các nước Đông Nam Á - ASEAN
thành lập 8-8-1967. Bao gồm 11 nước thành viên,
hợp tác để cùng phát triển đồng đều, ổn định trên
nguyên tắc tự nguyện, tôn trọng chủ quyền, hợp tác
toàn diện.

CHXHCN
VIỆT NAM
DT: 329,3 nghìn km2
DS: 78,7 triệu người
Gia tăng DS: 1,3%
Ngôn ngữ phổ biến: Việt
Thủ đô: Hà Nội
54 dân tộc: Kinh 85-90%; Hoa 3%; Mường, Thái, Chăm, Dao, Kơmer, H`Mông
Bờ biển dài: 3.440 km

Quốc kỳ Việt Nam
Chùa một cột- Hà Nội
Trang phục truyền thống Việt Nam
Một số dân tộc
Mường
Thái
Ê đê
Chăm
Dao
H`Mông
Hoạt động kinh tế chủ yếu
Một số cảnh quan thiên thiên
Vịnh Hạ Long
Cố đô Huế
Thánh địa Mỹ Sơn
Chợ nổi Cần Thơ
Quang cảnh sông rạch của Việt Nam
Back
CỘNG HOÀ DCND
LÀO
DT: 236,8 nghìn km2
DS: 5,5 triệu người
Gia tăng DS: 2,3%
Ngôn ngữ phổ biến: Lào, Thái, H`Mông
Thủ đô: Viêng Chăn
Các sắc tộc: Lào 50%; Photheung (Kha) 15%; Thái, Mèo, Mông, Dao, các nhóm khác 15%.

Thủ đô Viêng Chăn
Quốc kỳ
Tiền tệ
Trang phục truyền thống
Hoạt động kinh tế chủ yếu: Nông nghiệp
Một số hình ảnh về đất nước Lào
Back
VƯƠNG QUỐC
CAM-PU-CHIA
DT: 181nghìn km2
DS: 12,3 triệu người
Gia tăng DS: 1,7%
Ngôn ngữ phổ biến: Khơmer
Thủ đô: Phnôm Pênh
Các sắc tộc: Khơmer 90%, người Việt Nam 5%, Hoa 1%, các nhóm khác 4%
Quốc kỳ
Tiền tệ
Thủ đô Phnôm Pênh
Đền Angkor Wat
Trang phục truyền thống
Back
VƯƠNG QUỐC
THÁI LAN
DT: 513,0 nghìn km2
DS: 62,6 triệu người
Gia tăng DS: 0,8%
Ngôn ngữ phổ biến: Thái, Hoa
Thủ đô: Băng Cốc
Các sắc tộc: Thái 75%, Trung Quốc 14%, các nhóm khác 11%
Quốc kỳ Thái Lan
Quốc huy
Thủ đô Bangkok
Trang phục truyền thống
Một số dân tộc
Hoạt động kinh tế chủ yếu: Nông nghiệp
Một số hình ảnh về Thái Lan
Chợ nổi Thái Lan
Sea Shore
Back
LIÊN BANG
MI-AN-MA
DT: 677,0 nghìn km2
DS: 49 triệu người
Gia tăng DS: 1,3%
Ngôn ngữ phổ biến: Miến
Thủ đô: Y-an-gun
Quốc kỳ Mi-an-ma
Thủ đô Y-an-gun
Back
LIÊN BANG
MA-LAI-XI-A
DT: 330 nghìn km2
DS: 24,4 triệu người
Gia tăng DS: 1,9%
Ngôn ngữ phổ biến: Mã lai, Hoa
Thủ đô: Cua-la-lăm-pơ
Các sắc tộc: Mã lai và các nhóm bản địa khác 59%, Trung Quốc 32%, Ấn Độ 9%
Quốc kỳ Ma-lai-xi-a
Dân tộc và một số trang phục truyền thống
Chin
Bambar
Kachin
Dân tộc và một số trang phục truyền thống
Kayin
Kayah
Mon
Dân tộc và một số trang phục truyền thống
Klmuslim
Một số hình ảnh về đất nước Ma-lai-xi-a
Back
CỘNG HÒA
IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
DT: 1.919 nghìn km2
DS: 217 triệu người
Gia tăng DS: 1,6%
Ngôn ngữ phổ biến: Mã Lai, Anh
Thủ đô: Gia-cac-ta
Các sắc tộc: Java 45%,Sudan 14%, Madur 8%, Malay duyên hải 7%, các nhóm khác 26%
Quốc huy In-đô-nê-xi-a
Thủ đô Gia-cat-ta
Thủ đô Gia-cat-ta
Dân tộc và một số trang phục truyền thống
Một số hình ảnh về kiểu nhà của In-đô-nê-xi-a
Back
CỘNG HÒA
XIN-GA-PO
DT: 0,7 nghìn km2
DS: 4,2 triệu người
Gia tăng DS: 0,8%
Ngôn ngữ phổ biến: Mãlai, Anh, Hoa
Thủ đô: Xin-ga-po
Các sắc tộc:Hoa 76,4%, Mãlai 14,9%, Ấn độ 6,4%, các nhóm khác 2,3%
Thủ đô Xin-ga-po
Người dân và một số trang phục truyền thống
Tiền tệ Xin- ga-po
Khai thác dầu
Sân bay vũ trụ
Toàn cảnh sông Singapo
Tượng: Thomas Stamford-Raffle
Người tìm ra Singapo
Vườn thực vật Singapo
(với hơn 3.000 loài lan)
Back
CỘNG HÒA
PHI-LIP-PIN
DT: 300 nghìn km2
DS: 80 triệu người
Gia tăng DS: 2,3%
Ngôn ngữ phổ biến: Phi-lip-pin, Anh
Thủ đô: Man-ni-la
Các sắc tộc: Mã lai thiên chúa giáo 91,5%, Mã lai hồi giáo 5%, Phật giáo và tôn giáo khác 3%
Thủ đô Man-ni-la
Dân tộc
Tiền tệ Phi-lip-pin
Rừng ven biển
Back
VƯƠNG QUỐC
BRU- NÂY
DT: 5,8 nghìn km2
DS: 0,4 triệu người
Gia tăng DS: 2,0%
Ngôn ngữ phổ biến: Mã lai, Anh, Hoa
Thủ đô: Ban-đa-Xê-riBê-ga-oan
Các sắc tộc: Malay 64%, Hoa 20%, Ấn độ và người bản địa 16%
Thủ đô Ban-đa-Xê-ri Bê-ga-oan
Tiền tệ Bru-nây
Một số trang phục truyền thống
Back
ĐÔNG - TIMO
DT: 14,6 nghìn km2
DS: 0,8 triệu người
Gia tăng DS: 1,5%
Thủ đô: Đili
Quốc kỳ
Thủ đô Đili
Trang phục và dân tộc
Chợ nông thôn
Back
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)