Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)

Chia sẻ bởi Loc Thi Thuy | Ngày 24/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Kính chào quý thầy, cô
và các em học sinh
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (TIẾP THEO)
CẤU TRÚC BÀI HỌC
MỤC TIÊU VÀ CƠ CHẾ HỢP TÁC CỦA ASEAN
THÀNH TỰU CỦA ASEAN
THÁCH THỨC ĐỐI VỚI ASEAN
VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP ASEAN
8/8/1967
8/1/1984
28/8/1995
30/4/1999
23/7/1997
1. Quá trình hình thành và phát triển
I. MỤC TIÊU VÀ CƠ CHẾ HỢP TÁC CỦA ASEAN
Đôngtimo
��ỵc th�nh l�p n�m 1967, t�i B�ng C�c (Th�i Lan) g�m 5 n�íc th�nh vi�n: Th�i Lan, In��n�x�, Malaixia, Philipin v� Xingapo.
Các nước lần lượt gia nhập thêm là:
Brunây(1984)
Việt Nam (1995)
Mianma và Lào (1997)
Campuchia (1999)
1. Quá trình hình thành và phát triển
Hiện nay có 10/ 11 quốc gia thuộc ĐNA gia nhập ASEAN (n­íc ch­a gia nhËp lµ §«ngtimo)
Đoàn kết hợp tác vì một SEAN hoà bình, ổn định, cùng phát triển
I. MỤC TIÊU VÀ CƠ CHẾ HỢP TÁC CỦA ASEAN
2. Mục tiêu chính của ASEAN
Mục tiêu chính của ASEAN
Thúc đẩy sự
phát triển kinh tế,
văn hoá, giáo dục
và tiến bộ xã hội
của các nước
thành viên
I. MỤC TIÊU VÀ CƠ CHẾ HỢP TÁC CỦA ASEAN
2. Mục tiêu chính của ASEAN
Xây dựng ĐNA
thành một khu vực
hoà bình, ổn định,
cã nÒn kinh tÕ,
v¨n ho¸,
x· héi ph¸t triÓn

Giải quyết những
khác biệt trong nội bộ
khối liên quan đến
mối quan hệ giữa
ASEAN với các nước,
khu vực và quốc tế
Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định, cùng phát triển
3. Cơ chế hợp tác của ASEAN
Bằng những hiểu biết của mình, hãy lấy ví dụ cụ thể minh hoạ cho một trong những cơ chế hợp tác nhằm đạt mục tiêu của ASEAN?
Cơ chế
hợp tác
của
ASEAN

Thông qua các hiệp ước

Thông qua các diễn đàn
Tổ chức các hội nghị

Thông qua các dự án, chương trình phát triển

Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”
Thông qua hoạt động văn hoá, thể thao khu vực
Cơ chế hợp tác rất phong phú và đa dạng nhằm đảm bảo có hiệu quả mục tiêu đặt ra của ASEAN
* Dân cư, xã hội:
+ Đời sống nhân dân được cải thiện.
+ Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá.
+ Đô thị hoá phát triển, nhiªu ®« thÞ dÇn tiÕn kÞp tr×nh ®é ®« thÞ cña c¸c n­íc tiªn tiÕn.
* An ninh chính trị:
Môi trường chính trị, hoà bình, ổn định.
* Kinh tế:
+ Tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt mức cao,
+ GDP đạt 799,9 tỉ USD (2004).
+ Xuất siêu, c¸n c©n th­¬ng m¹i ®¹t 60,5 tØ USD.
II. THÀNH TỰU CỦA ASEAN
* Các vấn đề khác: phát triển thể thao, văn hoá..
Băng-cốc(THÁI LAN)
SINGAPORE
Kula-Lumpua(Ma-lai-xi-a)
III. THÁCH THỨC ĐỐI VỚI ASEAN
Nhóm
III. THÁCH THỨC ĐỐI VỚI ASEAN
III. THÁCH THỨC ĐỐI VỚI ASEAN
- Nước thu nhập cao: Xingapo, Brunây
- Nước thu nhập thấp: Mianma, Campuchia, Lào, Việt Nam
Khó khăn trong việc thực hiện mục tiêu chung của ASEAN.
- Phân hoá giữa các tầng lớp nhân dân
- Phân hoá giữa các vùng lãnh thổ
Ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế của các quốc gia
Ảnh hưởng đến sự ổn định và phát triển của khu vực
- Vấn đề môi trường, dÞch bÖnh
- Vấn đề tôn giáo và sự hoà hợp dân tộc trong mỗi quốc gia.
VÊn ®Ò sö dông tµi nguyªn thiªn nhiªn ch­a hîp lÝ.
VÊn ®Ò gi¶i quyÕt viÖc lµm ë 1 sè quèc gia.
- Việc đào tạo nhân tài đáp ứng cho nhu cầu phát triển kinh tế còn thiếu
IV. VIỆT NAM TRONG QÚA TRÌNH HỘI NHẬP ASEAN.
IV. VIỆT NAM TRONG QÚA TRÌNH HỘI NHẬP ASEAN.
* ViÖt Nam gia nhËp ASEAN vµo: 08/1995.
* Các hoạt động của Việt Nam:
Tích cực tham gia vào các hoạt động trên tất cả Các lĩnh vực, góp phần nâng cao vị thế của ASEAN trên trường quốc tế.
Về hợp tác kinh tế:
+ Xuất khẩu gạo sang Inđo, Malai và Philippin.
+ Nhập khẩu: Xăng dầu, thuốc trừ sâu, phân bón, các hàng điện tử, hàng tiêu dùng..
+ Tham gia nhiều dự án phát triển kinh tế khu vực.
+ Năm 2005, buôn bán VN-ASEAN đạt 30% tổng giao dịch thương mại quốc tế của Việt Nam.
Việt Nam có nhiều cơ hội để phát triển kinh tế, thúc đẩy quá trình CNH, HĐH đất nước.

* Thách thức:

+ Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.

+ Sự khác biệt về thể chế chính trị.
Ngoài những cơ hội, Việt Nam gặp thách thức gì trong quá trình hội nhập?
A. Tháng 7 năm 1995
Câu 1: Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào thời gian nào?
B. Tháng 8 năm 1995
C. Tháng 7 năm 1997
D. Tháng 8 năm 1997
Hoạt động nối tiếp
Lào
Câu 2: Quốc gia có GDP bình quân đầu người thấp nhất ASEAN là :
B. Bru-nây
C. Mi-an-ma
D. Cam-pu-chia
Câu 3: Quốc gia duy nhất ở ĐNA thuộc nhóm nước NICs.
A. Xin-ga-po
B. In-đô-nê-xi-a
C. Bru-nây
D. Thái Lan
A. Chỉ có 10 trong 11 quốc gia gia nhập ASEAN
Câu 4: Một trong những thách thức lớn của ASEAN là.
B. Vấn đề tranh chấp trên biển Đông chưa được giải quyết
C. Trình độ phát triển không đồng đều giữa các thành viên
D. Bất đồng quan điểm giữa các thành viên cũ và mới
A. VN gia nhập ASEAN chậm hơn các nước khác
Câu 5: Thách thức lớn của VN khi gia nhập ASEAN là:
B. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
C. Sự khác biệt về thể chế chính trị
D. Câu B và C
A. Các dự án và chương trình phát triển
Câu 6: Sea Games là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua:
B. Việc kí kết các hiệp ước
D. Các hoạt động văn hoá thể thao
C. Việc tổ chức các hội nghị
Làm bài tập 2 trang 110 sách giáo khoa
Chuẩn bị kĩ bài thực hành

Các dụng cụ: Máy tính, bút chì, thước kẻ.
DẶN DÒ
Chúc quý thầy, cô
và các em thành công!
III. THÁCH THỨC ĐỐI VỚI ASEAN
Trình độ phát triển chênh lệch
Tình trạng nghèo đói
Các vấn đề khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Loc Thi Thuy
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)