Bài 17. Bài luyện tập 3

Chia sẻ bởi Đỗ Thi Lan | Ngày 23/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Bài luyện tập 3 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

1
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8C3
Giáo viên: ĐỖ THỊ TUYẾT LAN
TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI TÂY
NĂM HỌC 2011-2012
2
Câu 1 : Thế nào là hiện tượng vật lí ?
? là hiện tượng chất bị biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
Câu 2 : Thế nào là hiện tượng hóa học ?
? là hiện tượng chất bị biến đổi có tạo ra chất khác

3
Câu 3 :Xét các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
a. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
b. Hòa tan vôi số�ng ( CaO) vào nước tạo ra dung dịch nước vôi (Ca(OH)2)
c. Đun nóng đường tạo thành than và nước
d. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
X
X
X
X
4
Câu 4 : Thế nào là phản ứng hóa học
 Phaûn öùng hoaù hoïc laø quaù trình bieán ñoåi chaát naøy thaønh chaát khaùc
Câu 5 :Bản chất của phản ứng hoá học ?
? là chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác ( chất này biến đổi thành chất khác , còn số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ nguyên trước và sau phản ứng
5
Câu 6 : Phản ứng hóa học xảy ra khi :
a . Các chất phải tiếp xúc với nhau
b. Phải đun nóng đến một nhiệt độ nào đó
c. Có mặt chất xúc tác
d. Cả a+b+c


Câu 7 :Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?
Trong 1 phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng
A + B ? C + D
m A + m B = m C + m D


6
Câu 8 : Nêu các bước lập PTHH ?
G?m 3 bước :
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hoá học
Câu 9 : Khi cân bằng phương trình hóa học chỉ được thêm:
a. Hệ số
b. Chỉ số
c. Hóa trị
d. Công thức
7
Ví d? : Lập PTHH của các phản ứng sau :

a. Al + HCl AlCl3 + H2
b. Na + O2 Na2O
c. Fe + Cl2 FeCl3
d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
2
6
2
3
4
2
2
2
2
3
3
3
8
Câu 10 :Một PTHH cho chúng ta biết điều gì ?
Phương trình hoá học cho chúng ta về tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng hoá học , cũng như từng cặp chất trong phản ứng hoá học .
9
Bài tập 1: (1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau :
? Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng?
? Liên kết giữa các nguyên tử biến đổi như thế nào?
? Phân tử nào bị biến đổi , phân tử nào được tạo ra?
? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản ứng ?
N
N
H
H
H
H
H
H
N
H
H
H
N
H
H
H
H
H
II. Luyện tập
BÀI LUYỆN TẬP 3
10
Bài tập 1: (1 trang 60): (2 ph�t) Quan sát hình ảnh sau :
? Tên các chất tham gia
? Ni tơ và hidro
? Tên sản phẩm của phản ứng
? Amoniac ( NH3)
N
N
H
H
H
H
H
H
N
H
H
H
N
H
H
H
H
H
? Liên kết giữa các nguyên tử biến đổi như thế nào?
? Phân tử nào bị biến đổi , phân tử nào được tạo ra
? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản ứng ?
II. Luyện tập
? Trước phản ứng :
? Hai nguyên tử hidro liên kết với nhau tạo thành một phân tử hidro.
? Hai nguyên tử Nitơ liên kết với nhau tạo thành 1 phân tử nitơ
 Sau phaûn öùng
 Moät nguyeân töû nitô lieân keát vôùi 3 nguyeân töû hidro taïo thaønh 1 phaân töû ammoniac
 Phaân töû bieán ñoåi : H2, N2 .  Phaân töû ñöôïc taïo ra : NH3
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng giữ nguyên.
? Có hai nguyên tử Nitơ.
? 6 nguyên tử hidro
11
II. Luyện tập
Bài tập 2: ( 3 trang 61) (5ph�t)
12
Giải:
CaCO3  CaO + CO2
b) Áp dụng ĐLBTKL ta có:
mCaCO3 = mCaO + mCO2
c) mCaCO3 = 140 + 110 = 250(kg)
d) % mCaCO3 = . 100%


=

t0
Slide 54
Bắt đầu
HẾT GIỜ
13
Bài tập 3 : Lập PTHH của các phản ứng sau :

a. Al + HCl AlCl3 + H2
b. Na + O2 Na2O
c. Fe + Cl2 FeCl3
d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
2
6
2
3
2
4
2
3
2
3
2
3
II. Luyện tập
3
14
II. Luyện tập
Bài tập 4: ( 5 trang 61):
Bài 5.Cho sơ đồ của phản ứng hóa học sau :
Al + CuSO4 ? Al x(SO4) y + Cu
a) Tìm chỉ số x, y
b) Lập PTHH
c) Cho biết tỉ lệ của các cặp đơn chất kim loại
d) Cho biết tỉ lệ của các cặp phân tử của hợp chất
(2phút)
15
a) Áp dung quy tăc hóa trị ta có:

Alx(SO4)y
III.X = II.y => =

Vậy: x = 2 , y = 3
b) 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu
Số nguyên tử Al : Số nguyên tử Cu = 2: 3
Số phân tử CuSO4: Số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1
giải
16
1
2
3
4
5
6
7
8
Hàng ngang số 1: Gồm 7 chữ cái
Chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học gọi là?
N
Đ
Ơ
C
T
H

C
B
A
C
I
O
N
C
Hàng ngang số 2: Gồm 6 chữ cái
Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử ( hay nhóm nguyên tử)
Ó
H
A

T
R
Hàng ngang số 3: Gồm 11 chữ cái
Chất ban đầu bị biến đổi trong phản ứng gọi là gì?
C
T
H


P
H
N
G

N
Hàng ngang số 4: Gồm 3 chữ cái
Kim loại thường được dùng làm trang sức
B

C
Hàng ngang số 5: Gồm 6 chữ cái
Phần mang điện tích dương trong hạt nhân nguyên tử
T
R
O
O
N
P
Hàng ngang số 6: Gồm 6 chữ cái
Hạt đại diện cho chất, thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất
Â
P
H
N
T

Hàng ngang số 7: Gồm 3 chữ cái
Phi kim dạng khí có tác dụng duy trì sự cháy và sự sống
X
O
I
Hàng ngang số 8: Gồm 4 chữ cái
Hợp chất cần thiết cho sự sống

N
Ư
C
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
17
hướng dẫn về nhà
2-Bài tập về nhà :
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Làm thêm các bài tập 17.1, 17.5, 17.8 Trang 20-21 (SBT)
3-Chuẩn bị cho tiết sau:
- Kiểm tra viết 45 phút.

1-Lý Thuyết : Học kỹ phần kiến thức cần nhớ ( Hiện tượng hóa học  phản ứng hóa học  định luật bảo toàn khối lượng  phương trình hóa học.
Bài 5* / 119 / SGK
Phương trình hoá học
m Fe
18
Cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp 8C3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thi Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)