Bài 17. Bài luyện tập 3
Chia sẻ bởi Triệu Cao Sơn |
Ngày 23/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Bài luyện tập 3 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
1
Giáo viên: Ph¹m ThÞ NguyÖt
Môn: Hóa học 8
TRƯỜNG THCS Thuû S¬n
NĂM HỌC 2011-2012
2
WELCOME TO OUR CLASS
MICROSOFT POWER POINT
3
TiÕt 24:
Bµi 17 :
Bµi luyÖn tËp 3
4
Sự biến đổi chất
Chương 2 : PƯHH
Hiện tượng vật lý
Hiện tượng hoá học
PƯHH
định nghĩa
Diễn biến xảy ra trong pưhh
đL bảo toàn khối lượng
định luật
áp dụng
PTHH
A+B ?C +D
mA + mB = mC + mD
Các bước lập PTHH ( 3 bước)
ý nghĩa của PTHH
5
Bài tập 1 :
Xét các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
a. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
b. Hòa tan vôi sống ( CaO) vào nước tạo ra dung dịch nước vôi Ca(OH)2
c. Đun nóng đường tạo thành than và nước
d. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
X
X
X
X
6
Bài tập 2: (1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau :
? Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng?
? Liên kết giữa các nguyên tử biến đổi như thế nào?
? Phân tử nào bị biến đổi , phân tử nào được tạo ra?
? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản ứng ?
N
N
H
H
H
H
H
H
N
H
H
H
N
H
H
H
H
H
7
Bài tập 2: (1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau :
? Tên các chất tham gia
? Ni tơ và hidro
? Tên sản phẩm của phản ứng
? Amoniac ( NH3)
N
N
H
H
H
H
H
H
N
H
H
H
N
H
H
H
H
H
? Liên kết giữa các nguyên tử biến đổi như thế nào?
? Phân tử nào bị biến đổi , phân tử nào được tạo ra
? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản ứng ?
? Trước phản ứng :
? Hai nguyên tử hidro liên kết với nhau tạo thành một phân tử hidro.
? Hai nguyên tử Nitơ liên kết với nhau tạo thành 1 phân tử nitơ
Sau phaûn öùng
Moät nguyeân töû nitô lieân keát vôùi 3 nguyeân töû hidro taïo thaønh 1 phaân töû ammoniac
Phaân töû bieán ñoåi : H2, N2 . Phaân töû ñöôïc taïo ra : NH3
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng giữ nguyên.
? Có hai nguyên tử Nitơ.
? 6 nguyên tử hidro
8
Bài tập 3: ( 3 trang 61) :
9
Giải
a - Biểu thức khối lượng:
= 140 + 110
b - Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của CaCO3 chứa trong đá vôi:
= 250 kg
= 89,29 %
Bài tập 3: ( 3 trang 61) :
10
Bài tập 4 : Lập PTHH của các phản ứng sau :
( Hot ng nhm trong 3 phĩt)
a. Al + HCl AlCl3 + H2
b. Na + O2 Na2O
c. Fe + Cl2 FeCl3
d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
11
Bài tập 4 : Lập PTHH của các phản ứng sau :
a. Al + HCl AlCl3 + H2
b. Na + O2 Na2O
c. Fe + Cl2 FeCl3
d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
2
6
2
3
2
4
2
3
2
3
2
3
Quy định chấm điểm :
Phần cân bằng được 2 điểm/ 1 PTHH
( Nếu cân bằng được 1 nửa sẽ cho 1 điểm )
- Phần mũi tên đạt 0.5 điểm / 1 PTHH
12
Bài tập 5: ( 5 trang 61):
Cho sơ đồ của phản ứng hóa học sau :
Al + CuSO4 ? Al x(SO4) y + Cu
a) Tìm chỉ số x. y
b) Lập PTHH
c) Cho biết tỉ lệ của các cặp đơn chất kim loại
d) Cho biết tỉ lệ của các cặp phân tử của hợp chất
13
BÀI 5 / 61:
Giaûi:
a. Vận dụng ,tìm nhanh x = 2, y = 3
b. Al + CuSO4 -- > Al2 (SO4)3 + Cu
2Al + 3CuSO4 ? Al2 (SO4)3 + 3Cu
c. Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu là 2: 3
d. Số phân tử CuSO4 : số phân tử Al2 (SO4)3 là 3 : 1
14
HU?NG D?N H?C SINH T? H?C
Đối với bài học của tiết học này:
+ Học thuộc tất cả các kiến thức cần nhớ.
+ Xem vµ lµm l¹i c¸c d¹ng bµi tËp trong bµi luyÖn tËp
+ ¤n l¹i bµi tËp c¸ch tÝnh ph©n tö khèi cña chÊt
Đối với bài học của tiết học tiếp theo
+ Tiết sau kiểm tra 1 tiết, chuÈn bÞ m¸y tÝnh vµ nh¸p
15
Chúc các em học tốt, chúc thầy cô nhiều sức khỏe
Giáo viên: Ph¹m ThÞ NguyÖt
Môn: Hóa học 8
TRƯỜNG THCS Thuû S¬n
NĂM HỌC 2011-2012
2
WELCOME TO OUR CLASS
MICROSOFT POWER POINT
3
TiÕt 24:
Bµi 17 :
Bµi luyÖn tËp 3
4
Sự biến đổi chất
Chương 2 : PƯHH
Hiện tượng vật lý
Hiện tượng hoá học
PƯHH
định nghĩa
Diễn biến xảy ra trong pưhh
đL bảo toàn khối lượng
định luật
áp dụng
PTHH
A+B ?C +D
mA + mB = mC + mD
Các bước lập PTHH ( 3 bước)
ý nghĩa của PTHH
5
Bài tập 1 :
Xét các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
a. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
b. Hòa tan vôi sống ( CaO) vào nước tạo ra dung dịch nước vôi Ca(OH)2
c. Đun nóng đường tạo thành than và nước
d. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
X
X
X
X
6
Bài tập 2: (1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau :
? Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng?
? Liên kết giữa các nguyên tử biến đổi như thế nào?
? Phân tử nào bị biến đổi , phân tử nào được tạo ra?
? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản ứng ?
N
N
H
H
H
H
H
H
N
H
H
H
N
H
H
H
H
H
7
Bài tập 2: (1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau :
? Tên các chất tham gia
? Ni tơ và hidro
? Tên sản phẩm của phản ứng
? Amoniac ( NH3)
N
N
H
H
H
H
H
H
N
H
H
H
N
H
H
H
H
H
? Liên kết giữa các nguyên tử biến đổi như thế nào?
? Phân tử nào bị biến đổi , phân tử nào được tạo ra
? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản ứng ?
? Trước phản ứng :
? Hai nguyên tử hidro liên kết với nhau tạo thành một phân tử hidro.
? Hai nguyên tử Nitơ liên kết với nhau tạo thành 1 phân tử nitơ
Sau phaûn öùng
Moät nguyeân töû nitô lieân keát vôùi 3 nguyeân töû hidro taïo thaønh 1 phaân töû ammoniac
Phaân töû bieán ñoåi : H2, N2 . Phaân töû ñöôïc taïo ra : NH3
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng giữ nguyên.
? Có hai nguyên tử Nitơ.
? 6 nguyên tử hidro
8
Bài tập 3: ( 3 trang 61) :
9
Giải
a - Biểu thức khối lượng:
= 140 + 110
b - Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của CaCO3 chứa trong đá vôi:
= 250 kg
= 89,29 %
Bài tập 3: ( 3 trang 61) :
10
Bài tập 4 : Lập PTHH của các phản ứng sau :
( Hot ng nhm trong 3 phĩt)
a. Al + HCl AlCl3 + H2
b. Na + O2 Na2O
c. Fe + Cl2 FeCl3
d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
11
Bài tập 4 : Lập PTHH của các phản ứng sau :
a. Al + HCl AlCl3 + H2
b. Na + O2 Na2O
c. Fe + Cl2 FeCl3
d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
2
6
2
3
2
4
2
3
2
3
2
3
Quy định chấm điểm :
Phần cân bằng được 2 điểm/ 1 PTHH
( Nếu cân bằng được 1 nửa sẽ cho 1 điểm )
- Phần mũi tên đạt 0.5 điểm / 1 PTHH
12
Bài tập 5: ( 5 trang 61):
Cho sơ đồ của phản ứng hóa học sau :
Al + CuSO4 ? Al x(SO4) y + Cu
a) Tìm chỉ số x. y
b) Lập PTHH
c) Cho biết tỉ lệ của các cặp đơn chất kim loại
d) Cho biết tỉ lệ của các cặp phân tử của hợp chất
13
BÀI 5 / 61:
Giaûi:
a. Vận dụng ,tìm nhanh x = 2, y = 3
b. Al + CuSO4 -- > Al2 (SO4)3 + Cu
2Al + 3CuSO4 ? Al2 (SO4)3 + 3Cu
c. Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu là 2: 3
d. Số phân tử CuSO4 : số phân tử Al2 (SO4)3 là 3 : 1
14
HU?NG D?N H?C SINH T? H?C
Đối với bài học của tiết học này:
+ Học thuộc tất cả các kiến thức cần nhớ.
+ Xem vµ lµm l¹i c¸c d¹ng bµi tËp trong bµi luyÖn tËp
+ ¤n l¹i bµi tËp c¸ch tÝnh ph©n tö khèi cña chÊt
Đối với bài học của tiết học tiếp theo
+ Tiết sau kiểm tra 1 tiết, chuÈn bÞ m¸y tÝnh vµ nh¸p
15
Chúc các em học tốt, chúc thầy cô nhiều sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Cao Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)