Bài 17. Bài luyện tập 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng | Ngày 23/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Bài luyện tập 3 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 25 – Bài 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng Lớp dạy: 8A2
Chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ
Trường THCS Tả Thanh Oai
I. Kiến thức cần nhớ:
TIẾT 25 – BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
Điều kiện xảy ra
II. Bài tập
TIẾT 25 – BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
Bài tập 1: Quan sát sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hoá học giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro (H2) tạo ra amoniac (NH3). Hoàn thành bảng sau:
Đáp án
Bài tập 2
Nung 84 kg magie cacbonat (MgCO3), thu được m kg magie oxit (MgO) và 44 kg khí cacbonic (CO2).
a. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
b. Tính khối lượng của magie oxit (MgO) tạo thành.
c. Lập phương trình hoá học của phản ứng.
00:00:00
00:00:01
00:00:02
00:00:03
00:00:04
00:00:05
00:00:06
00:00:07
00:00:08
00:00:09
00:00:10
00:00:11
00:00:12
00:00:13
00:00:14
00:00:15
00:00:16
00:00:17
00:00:18
00:00:19
00:00:20
00:00:21
00:00:22
00:00:23
00:00:24
00:00:25
00:00:26
00:00:27
00:00:28
00:00:29
00:00:30
00:00:31
00:00:32
00:00:33
00:00:33
00:00:34
00:00:35
00:00:36
00:00:37
00:00:38
00:00:39
00:00:40
00:00:41
00:00:42
00:00:43
00:00:44
00:00:45
00:00:46
00:00:47
00:00:48
00:00:49
00:00:50
00:00:51
00:00:52
00:00:53
00:00:54
00:00:55
00:00:56
00:00:57
00:00:58
00:00:59
00:01:01
00:01:02
00:01:03
00:01:04
00:01:05
00:01:06
00:01:07
00:01:08
00:01:09
00:01:10
00:01:11
00:01:12
00:01:13
00:01:14
00:01:15
00:01:16
00:01:17
00:01:18
00:01:19
00:01:20
00:01:21
00:01:22
00:01:23
00:01:24
00:01:25
00:01:26
00:01:27
00:01:28
00:01:29
00:01:30
00:01:31
00:01:32
00:01:33
00:01:34
00:01:35
00:01:36
00:01:37
00:01:38
00:01:39
00:01:40
00:01:41
00:01:42
00:01:43
00:01:44
00:01:45
00:01:46
00:01:47
00:01:48
00:01:49
00:01:50
00:01:51
00:01:52
00:01:53
00:01:54
00:01:55
00:01:56
00:01:57
00:01:58
00:01:59
00:02:00
Đáp án
a. Công thức về khối lượng:

b. Tính m (m là khối lượng của magie oxit)
m =

= 84 – 44
= 40 (kg)
c. Phương trình hoá học:
MgCO3 MgO + CO2
Bài tập 3: Chọn công thức hoá học và hệ số thích hợp điền vào những chỗ (…) trong các phương trình hoá học sau:
… Cu + … 2CuO
…HgO …Hg + O2
ZnO + …HCl ZnCl2 + …
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 …BaSO4+ …FeCl3
2
2
2
O2
2
3
2
H2O
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài tập 4
Cho sơ đồ:
Magie + Oxi Magie oxit
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng
b. Nêu tỉ lệ giữa các cặp nguyên tử, phân tử trong PTHH đã lập.
c. Nếu 20 nguyên tử Magie tham gia phản ứng thì bao nhiêu phân tử magie oxit tạo thành?
00:00:00
00:00:01
00:00:02
00:00:03
00:00:04
00:00:05
00:00:06
00:00:07
00:00:08
00:00:09
00:00:10
00:00:11
00:00:12
00:00:13
00:00:14
00:00:15
00:00:16
00:00:17
00:00:18
00:00:19
00:00:20
00:00:21
00:00:22
00:00:23
00:00:24
00:00:25
00:00:26
00:00:27
00:00:28
00:00:29
00:00:30
00:00:31
00:00:32
00:00:33
00:00:33
00:00:34
00:00:35
00:00:36
00:00:37
00:00:38
00:00:39
00:00:40
00:00:41
00:00:42
00:00:43
00:00:44
00:00:45
00:00:46
00:00:47
00:00:48
00:00:49
00:00:50
00:00:51
00:00:52
00:00:53
00:00:54
00:00:55
00:00:56
00:00:57
00:00:58
00:00:59
00:01:01
00:01:02
00:01:03
00:01:04
00:01:05
00:01:06
00:01:07
00:01:08
00:01:09
00:01:10
00:01:11
00:01:12
00:01:13
00:01:14
00:01:15
00:01:16
00:01:17
00:01:18
00:01:19
00:01:20
00:01:21
00:01:22
00:01:23
00:01:24
00:01:25
00:01:26
00:01:27
00:01:28
00:01:29
00:01:30
00:01:31
00:01:32
00:01:33
00:01:34
00:01:35
00:01:36
00:01:37
00:01:38
00:01:39
00:01:40
00:01:41
00:01:42
00:01:43
00:01:44
00:01:45
00:01:46
00:01:47
00:01:48
00:01:49
00:01:50
00:01:51
00:01:52
00:01:53
00:01:54
00:01:55
00:01:56
00:01:57
00:01:58
00:01:59
00:02:00
Đáp án
a,2 Mg + O2 2MgO
b, tỉ lệ:
Số nguyên tử Mg : Số phân tử O2 = 2 : 1
Số ngtử Mg : Số phân tử MgO = 2 : 2
Số phân tử O2 : Số phân tử MgO = 1 : 2
c,
Số phân tử MgO = Số ngtử Mg = 20phân tử

Trò chơi “ Rung chuông vàng”
rung chuụng v�ng

Luật chơi:
GV chia lớp thành 4 đội.
GV lần lượt đưa ra 6 câu hỏi dạng trắc nghiệm những kiến thức đã học, HS suy nghĩ, chọn và ghi 1 đáp án đúng bằng chữ cái A, B, C, D ra bảng của mình trong 10 giây rồi giơ lên.
- HS trả lời sai ở câu hỏi nào sẽ bị loại từ câu hỏi đó. Kết thúc 7 câu hỏi, đội nào còn lại nhiều HS hơn sẽ chiến thắng .
CÂU 1
Trong số các quá trình sau, đâu là hiện tượng hoá học?
rung chuụng v�ng
Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành chai lọ.

Đáp án: B
Than cháy trong oxi tạo ra cacbon đioxit
Nước đá tan thành nước lỏng.
Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi.
CÂU 2
Khẳng định sau đây gồm 2 ý: “ Trong phản ứng hoá học, chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên, nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn.”
rung chuụng v�ng
Đáp án: C
Ý 1 đúng, ý 2 sai.
Ý 1 sai, ý 2 đúng.
Cả hai ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2.
Cả hai ý đều đúng và ý 1 không giải thích cho ý 2.
CÂU 3
Đốt cháy 48 g lưu huỳnh trong không khí thu được 96 g khí sunfurơ. Biết rằng, lưu huỳnh cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
rung chuụng v�ng

Đáp án: A
48 g.
44 g.
52 g.
40 g.
CÂU 4
Cho sơ đồ phản ứng sau:
H2 + O2 - - - > H2O
Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phương trình là:
rung chuụng v�ng
1 : 2 : 2
2 : 4 : 2
2 : 1 : 2

Đáp án: D
2 : 1 : 1
CÂU 5
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Nhôm + Oxi - - - > Nhôm oxit
Phương trình hóa học là:
rung chuụng v�ng
Al + O2  Al2O3
Al + 3O2  2Al2O3
4Al + 3O2  2Al2O3

Đáp án: D
2Al + 3O2  Al2O3
CÂU 6
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4 --- > Alx(SO4)y + Cu
Xác định chỉ số x, y và PTHH đúng
rung chuụng v�ng
x = 2, y = 2 ; 2Al + CuSO4  Al2(SO4)2 + Cu
x = 2, y = 3; 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu
x = 3, y = 2; 3Al + CuSO4  Al3(SO4)2 + 2Cu

Đáp án: C
x = 3, y = 3 ; 3Al + 3CuSO4  Al3(SO4)3 + 3Cu
Tiết 25. Bài 17. Bài luyện tập 3
Hoàn thành phiếu học tập.
Làm bài tập 1,3, 4, 5 (sgk – trang 61)
Ôn toàn bộ chương II để tiết sau
kiểm tra 1 tiết.
Dặn dò về nhà:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)