Bài 17. Bài luyện tập 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thịnh |
Ngày 23/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Bài luyện tập 3 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Sự biến đổi chất
Phản ứng hóa học
Định luật bảo toàn khối lượng
Phương trình hóa học
Mục tiêu bài học
1
2
Nội dung chính của bài học
3
Củng cố
4
Hướng dẫn
5
Phản ứng hóa học
Phản ứng hóa học
Sự biến đổi chất
Phương trình hóa học
2
Phản ứng hóa học
Định luật bảo toàn khối lượng
Bài tập 1: Quan sát sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hoá học giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro (H2) tạo ra amoniac (NH3). Hoàn thành bảng sau:
Đáp án
BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
I . Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập
Bài tập 2: Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi.
Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hóa học sau:
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit
Biết rằng khi nung 300 kg đá vôi tạo ra được 120 kg
canxi oxit CaO ( vôi sống ) và 90 kg khí cacbon đioxit CO2
Viết công thức khối lượng của phản ứng trên.
Tính khối lượng của canxi cacbonat.
Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
I . Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập
Bài làm
PTHH : CaCO3 CaO + CO2
Công thức khối lượng: m CaCO3 = m CaO + m CO2
m CaCO3 = 120 + 90 = 210 (kg)
% khối lượng canxi cacbonat có trong đá vôi :
210 . 100% = 90%
300
BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
I . Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập
Bài tập 1: Biết rằng khí etilen (C2H4) là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) , sinh ra khí cacbon đioxit ( CO2) và nước (H2O).
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho biết tỉ lệ số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và số phân tử cacbon đioxit.
BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
I . Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập
Bài làm
a) Phương trình hóa học của phản ứng
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2 H2O
b) Tỉ lệ số phân tử etilen : số phân tử oxi là 1:3
Tỉ lệ số phân tử etilen : số phân tử cacbonđioxit là 1:2
Bài tập 4: Chọn công thức hoá học và hệ số thích hợp điền vào những chỗ (…) trong các phương trình hoá học sau:
… Cu + … 2CuO
…HgO …Hg + O2
ZnO + …HCl ZnCl2 + …
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 …BaSO4+ …FeCl3
2
2
2
O2
2
3
2
H2O
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Phản ứng hóa học
Định luật bảo toàn khối lượng
Phương trình hóa học
Mục tiêu bài học
1
2
Nội dung chính của bài học
3
Củng cố
4
Hướng dẫn
5
Phản ứng hóa học
Phản ứng hóa học
Sự biến đổi chất
Phương trình hóa học
2
Phản ứng hóa học
Định luật bảo toàn khối lượng
Bài tập 1: Quan sát sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hoá học giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro (H2) tạo ra amoniac (NH3). Hoàn thành bảng sau:
Đáp án
BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
I . Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập
Bài tập 2: Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi.
Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hóa học sau:
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit
Biết rằng khi nung 300 kg đá vôi tạo ra được 120 kg
canxi oxit CaO ( vôi sống ) và 90 kg khí cacbon đioxit CO2
Viết công thức khối lượng của phản ứng trên.
Tính khối lượng của canxi cacbonat.
Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
I . Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập
Bài làm
PTHH : CaCO3 CaO + CO2
Công thức khối lượng: m CaCO3 = m CaO + m CO2
m CaCO3 = 120 + 90 = 210 (kg)
% khối lượng canxi cacbonat có trong đá vôi :
210 . 100% = 90%
300
BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
I . Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập
Bài tập 1: Biết rằng khí etilen (C2H4) là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) , sinh ra khí cacbon đioxit ( CO2) và nước (H2O).
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho biết tỉ lệ số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và số phân tử cacbon đioxit.
BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
I . Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập
Bài làm
a) Phương trình hóa học của phản ứng
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2 H2O
b) Tỉ lệ số phân tử etilen : số phân tử oxi là 1:3
Tỉ lệ số phân tử etilen : số phân tử cacbonđioxit là 1:2
Bài tập 4: Chọn công thức hoá học và hệ số thích hợp điền vào những chỗ (…) trong các phương trình hoá học sau:
… Cu + … 2CuO
…HgO …Hg + O2
ZnO + …HCl ZnCl2 + …
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 …BaSO4+ …FeCl3
2
2
2
O2
2
3
2
H2O
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)