Bài 16. Ròng rọc
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nguyên |
Ngày 26/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ròng rọc thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 21 Bµi 16: dßng däc
Nâng vật lên theo phương thẳng đứng thì ta phải dùng một lực kéo bằng bao nhiêu?
Lực kéo đúng bằng trọng lượng của vật
: F = P
Nâng vật bằng cách sử dụng mặt phẳng nghiêng thì lực kéo bằng bao nhiêu?
Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
F < P
Ngoài cần vọt ra ta còn cách nào đưa vật này lên một cách rễ dàng không nhỉ ?
Ròng rọc cố định.
I. Tìm hiểu về ròng rọc:
Ròng rọc động.
Hình 16.2a
Hình 16.2b
I. Tìm hiểu về ròng rọc.
Hình 16.2a:
Ròng rọc cố định.
Hình 16.2b:
Ròng rọc động.
C1: Hãy mô tả các ròng rọc ở hình vẽ 16.2.
Ròng rọc gồm một bánh xe quay quanh một trục cố định và một sợi dây kéo vòng qua bánh xe.
So sánh dòng dọc động và dòng dọc cố định ?
-Ròng rọc cố định: Trục bánh xe được mắc cố định (có móc treo trên xà), khi kéo dây bánh xe quay quanh trục cố định .
- Ròng rọc động: Trục bánh xe không được mắc cố định , khi kéo dây thì bánh xe vừa quay vừa chuyển động cùng với trục của nó.
Ròng rọc cố định.
Ròng rọc động.
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dể dàng như thế nào?
1. Thí nghiệm.
a) Chuẩn bị:
- Lực kế, khối trụ kim loại, giá đỡ, ròng rọc và dây kéo.
- Kẻ bảng 16.1 vào vở.
I. Tìm hiểu về ròng rọc.
b) Tiến hành thí nghiệm:
Bu?c 1
Bu?c 2
Bu?c 3
Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm trên, hãy so sánh:
a) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp (không dùng ròng rọc) và lực kéo vật qua ròng rọc cố định
b) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp (không dùng ròng rọc) và lực kéo vật qua ròng rọc động
Chiều : khác nhau
Cường độ : bằng nhau
Chiều : giống nhau
Cường độ: dùng ròng rọc động, cường độ lực kéo nhỏ hơn so với khi kéo vật lên trực tiếp
2. Nhận xét
Bảng 16.1
C3:
3. Rót ra kÕt luËn
C4: Tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống của các câu sau:
a) Ròng rọc có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
b) Dùng ròng rọc thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng vật.
cố định
động
4. Vận dụng.
C5: Tìm Những ví dụ về sử dụng ròng rọc.
C6: Dùng ròng rọc có lợi gì ?
Dùng ròng rọc cố định có lợi về thế đứng.
Dùng ròng rọc động có lợi về lực.
Sử dụng hệ thống ròng rọc như hình (2) cú l?i hon.
Vì ròng rọc cố định làm thay đổi hướng của lực kéo; đồng thời ròng rọc động làm thay đổi độ lớn của lực (kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật)
III. Vận dụng:
C7: Sử dụng hệ thống ròng rọc nào trong hình sau có lợi hơn? Tại sao?
Trong thực tế, khi s? d?ng rũng r?c c? d?nh hay rũng r?c d?ng ta cú th? c?m l?c k? nhu ? hỡnh v?.
Ròng rọc cố định
Ròng rọc động
Mở rộng
Trong thực tế, người ta hay sử dụng pa lăng, nó là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc động và ròng rọc cố định.
Dïng Pa l¨ng cho phÐp gi¶m cêng ®é lùc kÐo, ®ång thêi lµm thay ®æi híng cña lùc nµy
Củng Cố
So với kéo vật lên trực tiếp thì kéo vật bằng ròng rọc có lợi ích gì?
Ròng rọc cè ®Þnh giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
Rßng rọc ®éng thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng cña vật.
Ghi nhí
hướng dẫn về nhà
Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập từ 16.1 đến 16.6 (SBT-Tr 21)
Làm các câu hỏi trong phần ôn tập (từ 1-13 / trang 53)
Xem trước các bài tập trong phần vận dụng (trang 54 - 55)
Bảng 16.1
Bảng 16.1
Từ trên xuống
Từ dưới lên
2 N
2 N
1 N
Nâng vật lên theo phương thẳng đứng thì ta phải dùng một lực kéo bằng bao nhiêu?
Lực kéo đúng bằng trọng lượng của vật
: F = P
Nâng vật bằng cách sử dụng mặt phẳng nghiêng thì lực kéo bằng bao nhiêu?
Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
F < P
Ngoài cần vọt ra ta còn cách nào đưa vật này lên một cách rễ dàng không nhỉ ?
Ròng rọc cố định.
I. Tìm hiểu về ròng rọc:
Ròng rọc động.
Hình 16.2a
Hình 16.2b
I. Tìm hiểu về ròng rọc.
Hình 16.2a:
Ròng rọc cố định.
Hình 16.2b:
Ròng rọc động.
C1: Hãy mô tả các ròng rọc ở hình vẽ 16.2.
Ròng rọc gồm một bánh xe quay quanh một trục cố định và một sợi dây kéo vòng qua bánh xe.
So sánh dòng dọc động và dòng dọc cố định ?
-Ròng rọc cố định: Trục bánh xe được mắc cố định (có móc treo trên xà), khi kéo dây bánh xe quay quanh trục cố định .
- Ròng rọc động: Trục bánh xe không được mắc cố định , khi kéo dây thì bánh xe vừa quay vừa chuyển động cùng với trục của nó.
Ròng rọc cố định.
Ròng rọc động.
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dể dàng như thế nào?
1. Thí nghiệm.
a) Chuẩn bị:
- Lực kế, khối trụ kim loại, giá đỡ, ròng rọc và dây kéo.
- Kẻ bảng 16.1 vào vở.
I. Tìm hiểu về ròng rọc.
b) Tiến hành thí nghiệm:
Bu?c 1
Bu?c 2
Bu?c 3
Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm trên, hãy so sánh:
a) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp (không dùng ròng rọc) và lực kéo vật qua ròng rọc cố định
b) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp (không dùng ròng rọc) và lực kéo vật qua ròng rọc động
Chiều : khác nhau
Cường độ : bằng nhau
Chiều : giống nhau
Cường độ: dùng ròng rọc động, cường độ lực kéo nhỏ hơn so với khi kéo vật lên trực tiếp
2. Nhận xét
Bảng 16.1
C3:
3. Rót ra kÕt luËn
C4: Tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống của các câu sau:
a) Ròng rọc có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
b) Dùng ròng rọc thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng vật.
cố định
động
4. Vận dụng.
C5: Tìm Những ví dụ về sử dụng ròng rọc.
C6: Dùng ròng rọc có lợi gì ?
Dùng ròng rọc cố định có lợi về thế đứng.
Dùng ròng rọc động có lợi về lực.
Sử dụng hệ thống ròng rọc như hình (2) cú l?i hon.
Vì ròng rọc cố định làm thay đổi hướng của lực kéo; đồng thời ròng rọc động làm thay đổi độ lớn của lực (kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật)
III. Vận dụng:
C7: Sử dụng hệ thống ròng rọc nào trong hình sau có lợi hơn? Tại sao?
Trong thực tế, khi s? d?ng rũng r?c c? d?nh hay rũng r?c d?ng ta cú th? c?m l?c k? nhu ? hỡnh v?.
Ròng rọc cố định
Ròng rọc động
Mở rộng
Trong thực tế, người ta hay sử dụng pa lăng, nó là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc động và ròng rọc cố định.
Dïng Pa l¨ng cho phÐp gi¶m cêng ®é lùc kÐo, ®ång thêi lµm thay ®æi híng cña lùc nµy
Củng Cố
So với kéo vật lên trực tiếp thì kéo vật bằng ròng rọc có lợi ích gì?
Ròng rọc cè ®Þnh giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
Rßng rọc ®éng thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng cña vật.
Ghi nhí
hướng dẫn về nhà
Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập từ 16.1 đến 16.6 (SBT-Tr 21)
Làm các câu hỏi trong phần ôn tập (từ 1-13 / trang 53)
Xem trước các bài tập trong phần vận dụng (trang 54 - 55)
Bảng 16.1
Bảng 16.1
Từ trên xuống
Từ dưới lên
2 N
2 N
1 N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)