Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm | Ngày 23/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:



Bài tập: Đốt cháy hết 4 gam khí hidro trong không khí thu được 36 gam nước.
* Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
* Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng.
Đáp án:
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi ? Nước.
* Công thức về khối lượng
mKhí hidro + mKhí oxi = mNước
*Khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng:
mKhí oxi = mNước - mkhí hidro = 36 - 4 = 32 gam

Tiết 22:
Phương trình hoá học
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học (PTHH):
*Sơ đồ phản ứng: H2 + O2 H2O
+ Đặt hệ số 2 trước H2 được:
2H2 + O2 2H2O
* Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
*Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 bên
+ Đặt hệ số 2 trước H2O được:
H2 + O2 2H 2O
*PTHH của phản ứng viết như sau:
2H2 + O2 2H2O

2.Các bước lập phương trình hoá học.
Bài tập 1: Biết nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3. Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng.
* Viết sơ đồ phản ứng:
Al + O2 Al2O3
* Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Al + O2 Al2O3
*Viết phương trình hoá học:
4 Al + 3O2 2Al2O3
2
3
4
Các bước lập phương trình hoá học
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng (gồm công thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm).
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hoá học.
*Hệ số phải viết trước CTHH hoặc KHHH, bằng KHHH: (Viết 4Al, không được viết 4 Al)

Lưu ý:
Nếu CTHH có nhóm nguyên tử như nhóm (OH), (SO4), (CO3). thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.
VD: Al + H2SO4 Al2 (SO4)3 + H2
*PTHH ?PT toán học :Viết ax +b = c,hoặc viết là c = ax + b.
Không được viết: 2Al2O3 4 Al + 3O2
*Không được viết 6O hoặc O6 trong PTHH (Không được thay đổi chỉ số)
Hệ số là 1 thì không viết:(K0 viết là 4Na +1O2 2Na2O phải viết là 4Na +O2 Na2O)

3
3
2
Bài tập 2: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Na + O2 Na2O
Fe + Cl2 FeCl3
Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Hãy lập PTHH của các phản ứng trên.

Bài tập 2: Đáp án
4Na + O2 2 Na2O
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O

Bài tập 3: Thêm chữ số hoặc công thức thích hợp vào chỗ trốngđể được phương trình hoá học đúng
..Al + 3 Cl2 ...
b.. Cu +... CuO
c. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + ..H2O
d.Zn + ..HCl ZnCl2 + H2
e.MgO + ..HNO3 Mg(NO3)2 +..
Bài tập 3:
Đáp án
2 Al + 3 Cl2 2 AlCl3
2 Cu + O2 2 CuO
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
MgO + 2 HNO3 Mg(NO3)2 + H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)