Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Phan Văn Công |
Ngày 23/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 22
I LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1 Phương trình hoá học
Khí hidro + Khí oxi
Nước
II: Diễn biến của phản ứng hoá học.
Xét phản ứng hoá học giữa hiđro và oxi ? nước26
Hiđro (H2) Oxi (O2) Nước (H2O)
Trước phản ứng
Quá trình phản ứng
Sau phản ứng
Chất phản ứng
Sản phẩm
phản ứng
O
O
H
O
H
H
H
H2 + O2
H2O
O
H
O
H
H
H
H
H
O
O
H2 + O2
2H2O
O
H
O
H
H
H
H
H
O
O
H
H
H2 + O2
2H2O
2
2. Các bước lập phương trình hoá học
Như vậy , việc lập phương trình hoá học được tiến hành theo ba bước
Biết nhôm tác dụng với oxi tạo ra oxit nhôm Al2O3
Nhôm +
Oxi
Nhôm oxit
Bước 1 : Viết sơ đồ của phản ứng :
Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố :
Al + O2
Al2O3
Al + O2
Al2O3
2
3
4
Bước 3 : Viết phương trình hoá học :
4 Al + 3O2
2Al2O3
Lưu ý:
Không viết 6O trong phương trình hoá học ,vì khí oxi ở dạng O2
Viết hệ số cao bằng kí hiệu , không viết 4Al
Nếu trong CTHH có nhóm nguyên tử ,thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng
Natri cacbonat + Canxi hidroxit - Canxi cacbonat + Natri hidroxit
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
2
3. Vận dụng :
Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau:
1. ?Cu + ? 2CuO
2. Zn + ?HCl ZnCl2 + H2
3. CaO + ?HNO3 Ca(NO3)2 + ?
1. 2Cu + O2 2CuO
2. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
3. CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
I LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1 Phương trình hoá học
Khí hidro + Khí oxi
Nước
II: Diễn biến của phản ứng hoá học.
Xét phản ứng hoá học giữa hiđro và oxi ? nước26
Hiđro (H2) Oxi (O2) Nước (H2O)
Trước phản ứng
Quá trình phản ứng
Sau phản ứng
Chất phản ứng
Sản phẩm
phản ứng
O
O
H
O
H
H
H
H2 + O2
H2O
O
H
O
H
H
H
H
H
O
O
H2 + O2
2H2O
O
H
O
H
H
H
H
H
O
O
H
H
H2 + O2
2H2O
2
2. Các bước lập phương trình hoá học
Như vậy , việc lập phương trình hoá học được tiến hành theo ba bước
Biết nhôm tác dụng với oxi tạo ra oxit nhôm Al2O3
Nhôm +
Oxi
Nhôm oxit
Bước 1 : Viết sơ đồ của phản ứng :
Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố :
Al + O2
Al2O3
Al + O2
Al2O3
2
3
4
Bước 3 : Viết phương trình hoá học :
4 Al + 3O2
2Al2O3
Lưu ý:
Không viết 6O trong phương trình hoá học ,vì khí oxi ở dạng O2
Viết hệ số cao bằng kí hiệu , không viết 4Al
Nếu trong CTHH có nhóm nguyên tử ,thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng
Natri cacbonat + Canxi hidroxit - Canxi cacbonat + Natri hidroxit
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
2
3. Vận dụng :
Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau:
1. ?Cu + ? 2CuO
2. Zn + ?HCl ZnCl2 + H2
3. CaO + ?HNO3 Ca(NO3)2 + ?
1. 2Cu + O2 2CuO
2. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
3. CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Công
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)