Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Thành |
Ngày 23/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô giáo và các em học sinh
Trường THCS Phan Bội Châu- Đại Lộc
KTBC:
- Phát biểu Định luật bảo toàn khối lượng? Giải thích?
- Viết công thức khối lượng của định luật?
TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình chữ của phản ứng hoá học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
Thay tên các chất bằng CTHH được Sơ đồ phản ứng:
H2 + O2 H2O
H2 + O2 H2O
H2 + O2 H2O
2
H2 + O2 H2O
2
2
Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
Phương trình hóa học biểu diễn gì,gồm công thức hóa học của những chất nào?
Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào?
TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình hoá học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a. Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Bước 3: Viết PTHH:
4Fe + 3O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH: SGK
* Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các CTHH
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Bài tập: Hãy lập các phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
2
2
:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
Lưu ý:
+ Đối với nhóm nguyên tử: Ta xem cả nhóm như 1 đơn vị để cân bằng
TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình hoá học dùng để biễu diển ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a. Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Bước 3: Viết PTHH:
4Fe + 3O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH: SGK
* Lưu ý: SGK
Bài tập: Hãy lập các PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 Na2O
Zn + HCl ZnCl2 + H2
3. CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + H2CO3
4. Ca(OH)2 + FeCl3 Fe(OH)3 + CaCl2
2
4
2
2
3
3
2
TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình hoá học dùng để biễu diển ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a. Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Bước 3: Viết PTHH:
4Fe + 3O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH: SGK
* Lưu ý: SGK
DẶN DÒ :
Học bài và làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 57,58
- Nghiên cứu trước nội dung phần II.
Môn:
H
Ó
A
H
Ọ
C
8
Tạm biệt quý thầy cô giáo và các em!
Trường THCS Phan Bội Châu- Đại Lộc
KTBC:
- Phát biểu Định luật bảo toàn khối lượng? Giải thích?
- Viết công thức khối lượng của định luật?
TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình chữ của phản ứng hoá học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
Thay tên các chất bằng CTHH được Sơ đồ phản ứng:
H2 + O2 H2O
H2 + O2 H2O
H2 + O2 H2O
2
H2 + O2 H2O
2
2
Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
Phương trình hóa học biểu diễn gì,gồm công thức hóa học của những chất nào?
Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào?
TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình hoá học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a. Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Bước 3: Viết PTHH:
4Fe + 3O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH: SGK
* Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các CTHH
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Bài tập: Hãy lập các phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
2
2
:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
Lưu ý:
+ Đối với nhóm nguyên tử: Ta xem cả nhóm như 1 đơn vị để cân bằng
TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình hoá học dùng để biễu diển ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a. Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Bước 3: Viết PTHH:
4Fe + 3O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH: SGK
* Lưu ý: SGK
Bài tập: Hãy lập các PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 Na2O
Zn + HCl ZnCl2 + H2
3. CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + H2CO3
4. Ca(OH)2 + FeCl3 Fe(OH)3 + CaCl2
2
4
2
2
3
3
2
TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình hoá học dùng để biễu diển ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a. Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Bước 3: Viết PTHH:
4Fe + 3O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH: SGK
* Lưu ý: SGK
DẶN DÒ :
Học bài và làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 57,58
- Nghiên cứu trước nội dung phần II.
Môn:
H
Ó
A
H
Ọ
C
8
Tạm biệt quý thầy cô giáo và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)