Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp |
Ngày 23/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đáp án:
4Na + O2 ? 2Na2O
P2O5 + 3H2O ? 2H3PO4
Các bước lập PTHH:
Viết sơ đồ phản ứng, gồm công thức hoá học của các chất tham gia và các chất sản phẩm.
Tìm hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai bên bằng nhau.
Viết thành PTHH.
Kiểm tra
HS 1:Lập PTHH của bài tập 2(SGK trang 57).
HS 2: Phát biểu các bước lập PTHH?
Tiết 23: Phương trình hoá học
(tiếp theo)
I. Lập phương trình hoá học.
II.ý nghĩa của phương trình hoá học.
Các cặp chất trong phương trình có tỉ lệ với nhau không? Hãy tìm các tỉ lệ đó ?
Em hãy chọn hệ số hoàn thành phương trình hoá học?
Al + O2 ? Al2O3
?
?
?
Nhìn vào phương trình trên em biết được điều gì?
Số nguyên tử Al, số phân tử O2, số phân tử Al2O3 là bao nhiêu ?
Các chất trong phương trình có tỉ lệ với nhau không? Nếu có thì đó là tỉ lệ gì ?
4
3
2
II. ý nghĩa của phương trình hoá học.
Phương trình hoá học cho biết:
Các chất tham gia và các chất sản phẩm trong phản ứng hoá học.
Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất cũng như của từng cặp chất trong phương trình.
Các nhóm hãy thảo luận, hoàn thành phương trình hoá học trên bảng nhóm.
Đáp án
5
2
4
3
2
2
2
Em hãy nêu tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất và của từng cặp chất trongphương trình?
1/ 4P + 5O2 ? 2P2O5
Số n.t P: Số p.t O2: Số p.t P2O5=4:5:2
Số n.t P: Số p.t O2 = 4:5
Số n.t P: Số p.t P2O5 = 4:2 = 2:1
Số p.t O2: Số p.t P2O5 = 5:2
đáp án
2/ Mg + 2HCl ? MgCl2 + H2
Số n.t Mg: Số p.t HCl: Số p.t MgCl2:Số p.t H2 =1:2:1:1
Số n.t Mg: Số p.t HCl = 1:2
Số n.t Mg: Số p.t MgCl2 = 1:1
Số n.t Mg: Số p.t H2 = 1:1
Số p.t HCl: Số p.t MgCl2 = 2:1
Số p.t HCl: Số p.t H2 =2:1
Số p.t MgCl2: Số p.t H2 =1:1
đáp án
3/ CaO + 2HNO3 ? Ca(NO3)2 + H2O
Số p.tCaO:Số p.t HNO3 :Số p.t Ca(NO3)2 :Số p.t H2O=1:2:1:1
Số p.t CaO: Số p.t HNO3 = 1:2
Số p.t CaO: Số p.t Ca(NO3)2 = 1:1
Số p.t CaO: Số p.t H2O = 1:1
Số p.t HNO3: Số p.t Ca(NO3)2= 2:1
Số p.t HNO3: Số p.t H2O = 2:1
Số p.t Ca(NO3)2: Số p.t H2O = 1:1
đáp án
4/ 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
Số n.t Fe: Số p.t O2 :Số p.t Fe3O4 = 2:3:1
Số n.t Fe: Số p.t O2= 3:2
Số n.t Fe: Số p.t Fe3O4 =3:1
Số p.t O2: Số p.t Fe3O4=2:1
đáp án
Điền từ/ cụm từ thích hợp (chọn trong khung) vào chỗ trống trong các câu sau:
1/ Phản ứng hoá học được biểu diễn bằng ............,trong đó ghi công thức hoá học của các ..................... và ............... . Trước mỗi công thức hoá học có thể có ..........(trừ khi bằng 1 thì không ghi) để cho số ........... của mỗi.................. đều bằng nhau.
2/ Từ............rút ra được tỉ lệ số...............,số
............của các chất và các ................ trong phản ứng,............ này đúng bằng............
trước công thức hoá học.
cặp chất,
nguyên tử,
phân tử,
chất phản ứng,
PTHH,
chỉ số,
hệ số,
sản phẩm,
tỉ lệ,
nguyên tố.
đáp án
PTHH
Chất phản ứng
sản phẩm
hệ số
nguyên tử
nguyên tố
PTHH
nguyên tử
phân tử
cặp chất
tỉ lệ
hệ số
4Na + O2 ? 2Na2O
P2O5 + 3H2O ? 2H3PO4
Các bước lập PTHH:
Viết sơ đồ phản ứng, gồm công thức hoá học của các chất tham gia và các chất sản phẩm.
Tìm hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai bên bằng nhau.
Viết thành PTHH.
Kiểm tra
HS 1:Lập PTHH của bài tập 2(SGK trang 57).
HS 2: Phát biểu các bước lập PTHH?
Tiết 23: Phương trình hoá học
(tiếp theo)
I. Lập phương trình hoá học.
II.ý nghĩa của phương trình hoá học.
Các cặp chất trong phương trình có tỉ lệ với nhau không? Hãy tìm các tỉ lệ đó ?
Em hãy chọn hệ số hoàn thành phương trình hoá học?
Al + O2 ? Al2O3
?
?
?
Nhìn vào phương trình trên em biết được điều gì?
Số nguyên tử Al, số phân tử O2, số phân tử Al2O3 là bao nhiêu ?
Các chất trong phương trình có tỉ lệ với nhau không? Nếu có thì đó là tỉ lệ gì ?
4
3
2
II. ý nghĩa của phương trình hoá học.
Phương trình hoá học cho biết:
Các chất tham gia và các chất sản phẩm trong phản ứng hoá học.
Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất cũng như của từng cặp chất trong phương trình.
Các nhóm hãy thảo luận, hoàn thành phương trình hoá học trên bảng nhóm.
Đáp án
5
2
4
3
2
2
2
Em hãy nêu tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất và của từng cặp chất trongphương trình?
1/ 4P + 5O2 ? 2P2O5
Số n.t P: Số p.t O2: Số p.t P2O5=4:5:2
Số n.t P: Số p.t O2 = 4:5
Số n.t P: Số p.t P2O5 = 4:2 = 2:1
Số p.t O2: Số p.t P2O5 = 5:2
đáp án
2/ Mg + 2HCl ? MgCl2 + H2
Số n.t Mg: Số p.t HCl: Số p.t MgCl2:Số p.t H2 =1:2:1:1
Số n.t Mg: Số p.t HCl = 1:2
Số n.t Mg: Số p.t MgCl2 = 1:1
Số n.t Mg: Số p.t H2 = 1:1
Số p.t HCl: Số p.t MgCl2 = 2:1
Số p.t HCl: Số p.t H2 =2:1
Số p.t MgCl2: Số p.t H2 =1:1
đáp án
3/ CaO + 2HNO3 ? Ca(NO3)2 + H2O
Số p.tCaO:Số p.t HNO3 :Số p.t Ca(NO3)2 :Số p.t H2O=1:2:1:1
Số p.t CaO: Số p.t HNO3 = 1:2
Số p.t CaO: Số p.t Ca(NO3)2 = 1:1
Số p.t CaO: Số p.t H2O = 1:1
Số p.t HNO3: Số p.t Ca(NO3)2= 2:1
Số p.t HNO3: Số p.t H2O = 2:1
Số p.t Ca(NO3)2: Số p.t H2O = 1:1
đáp án
4/ 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
Số n.t Fe: Số p.t O2 :Số p.t Fe3O4 = 2:3:1
Số n.t Fe: Số p.t O2= 3:2
Số n.t Fe: Số p.t Fe3O4 =3:1
Số p.t O2: Số p.t Fe3O4=2:1
đáp án
Điền từ/ cụm từ thích hợp (chọn trong khung) vào chỗ trống trong các câu sau:
1/ Phản ứng hoá học được biểu diễn bằng ............,trong đó ghi công thức hoá học của các ..................... và ............... . Trước mỗi công thức hoá học có thể có ..........(trừ khi bằng 1 thì không ghi) để cho số ........... của mỗi.................. đều bằng nhau.
2/ Từ............rút ra được tỉ lệ số...............,số
............của các chất và các ................ trong phản ứng,............ này đúng bằng............
trước công thức hoá học.
cặp chất,
nguyên tử,
phân tử,
chất phản ứng,
PTHH,
chỉ số,
hệ số,
sản phẩm,
tỉ lệ,
nguyên tố.
đáp án
PTHH
Chất phản ứng
sản phẩm
hệ số
nguyên tử
nguyên tố
PTHH
nguyên tử
phân tử
cặp chất
tỉ lệ
hệ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)