Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Đào Văn Nam | Ngày 23/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 22:

Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi  Nước
* Sơ đồ phản ứng:

* Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:


H2
+
O2
H2O
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng khí hidro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?
Thay tên các chất bằng công
thức hoá học?
So sánh số nguyên tử hidro
và số nguyên tử oxi ở hai vế?
Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
H2 + O2
H2O
H2 + O2 --> H2O
2
2 H2O
2
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
-->
Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi  Nước
2
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi  Nước
* Sơ đồ phản ứng:

* Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
*

+
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi  Nước
* Sơ đồ phản ứng:

* Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
*

2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học

Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 +
O2
H2O
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Hãy cho biết để lập 1 phương trình hoá học
phải trải qua mấy bước? Là những bước nào?
I. Lập phương trình hóa học:

2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ:
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phương trình hóa học:
Thảo luận nhóm: (3 phút)
Giải
Nhôm + khí oxi  Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:


Bước 3: Viết phương trình hóa học:

4Al + 3O2 2Al2O3

Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
3
4
-->
Al2O3
O2
Al
+
Al
O2
Al2O3
-->
+
Bài tập áp dụng:
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 Na2O
HgO Hg + O2
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O

HgO --> Hg + O2

BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
4
2
HgO
Hg
O2
+
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
I. Lập phương trình hóa học:

2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học

1. Phương trình hóa học:
Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Ví dụ
Natri cacbonat + Canxi hidroxit 
Canxi cacbonat + Natri hidroxi
Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
Lập phương trình hoá học của phản ứng:

Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
Zn + HCl ZnCl2 + H2
C + O2 CO2

Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
3
2
2
2
Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58
- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Văn Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)