Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Thân Thị Ngọc Lan |
Ngày 23/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thi?t k?
THÂN THỊ NG?C LAN
Hóa học: 8
Phương trình
hoá học (tt)
Giáo viên th?c hi?n
Lê Thuận Hoàng
Hóa học: 8
Phương trình
hoá học (tt)
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (tt)
Bài 2/57
a/ Na + O2 Na2O
4 Na + O2 2Na2O
b/ P2O5 + H2O H3PO4
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Bài 3/58
a/ HgO Hg + O2
2HgO 2Hg + O2
b/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
* Phương trình hoá học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
Ví dụ:
4Al + 3O2 2Al2O3
Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 :Số phân tử Al2O3
4 : 3 : 2
Lưu ý: Chọn cặp
- Chất phản ứng với chất phản ứng.
- Chất phản ứng với chất tạo thành.
4Al + 3O2 2Al2O3
4 : 3 : 2
1. Số nguyên tử Al : Số phân tử O2
4 : 3
2. Số nguyên tử Al : Số phân tử Al2O3
4 : 2
3.Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3
3 : 2
Bài tập 1.
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa hai cặp chất (tuỳ chọn) trong mỗi phản ứng :
a) Cho khí hidrô tác dụng với khí oxi ta thu được hợp chất nước.
b) Cho sắt tác dụng với Clo, thu được hợp chất sắt (III) clorua FeCl3.
c) Đốt cháy khí mêtan (CH4) trong không khí thu được khí cacbonic và hơi nước.
a) Cho khí hidrô tác dụng với khí oxi ta thu được hợp chất nước.
2H2 + O2 ? 2H2O
2 : 1 : 2
1- Số phân tử H2 : Số phân tử O2
2 : 1
2- Số phân tử H2 : Số phân tử H2O
2 : 2
3-Số phân tử O2 : Số phân tử H2O
1 : 2
b) Cho sắt tác dụng với clo, thu được hợp chất sắt (III) clorua FeCl3.
2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
2 : 3 : 2
1- Số nguyên tử Fe : Số phân tử Cl2
2 : 3
2- Số nguyên tử Fe : Số phân tử FeCl3
2 : 2
3-Số phân tử Cl2 : Số phân tử FeCl3
3 : 2
c) Đốt cháy khí mêtan (CH4) trong không khí thu được khí cacbonic và hơi nước.
CH4 + 2O2 ? CO2 + 2H2O
1 : 2 : 1 : 2
1- Số phân tử CH4 : Số phân tử O2
1 : 2
2- Số phân tử CH4 : Số phân tử CO2
1 : 1
3- Số phân tử CH4 : Số phân tử H2O
1 : 2
4- Số phân tử O2 : Số phân tử CO2
2 : 1
5-Số phân tử O2 : Số phân tử H2O
2 : 2
Bài tập 2 .
Điền các từ, (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
- “Phản ứng hoá học được biểu diễn bằng...........................................,trong đó có ghi công thức hoá học của các ................... …...và .................. Trước mỗi công thức hoá học có thể có ............, để cho số ............. ...........của mỗi ........... .........đều bằng nhau.
- Từ .............. ........... ..............rút ra được tỉ lệ số .... ............... , số ..... ........ của các chất trong phản ứng.Tỉ lệ này bằng đúng .......... ..... ...........trước công thức hoá học của các ......... .tương ứng.”
phương trình hoá học
chất tham gia
sản phẩm
hệ số
nguyên tử
nguyên tố
phương trình hoá học
nguyên tử
phân tử
tỉ lệ của hệ số
chất
Bài tập 3.
Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 _- -> CaCO3 + NaCl
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tuỳ chọn).
Na2CO3 + CaCl2 ? CaCO3 + 2NaCl
1 : 1 : 1 : 2
1-Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử CaCl2
1 : 1
2- Số phân tử Na2CO3: Số phân tử CaCO3
1 : 1
3-Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử NaCl
1 : 2
4- Số phân tử CaCl2 : Số phân tử CaCO3
1 : 1
5-Số phân tử CaCl2 : Số phân tử ClNa
1 : 2
THÂN THỊ NG?C LAN
Hóa học: 8
Phương trình
hoá học (tt)
Giáo viên th?c hi?n
Lê Thuận Hoàng
Hóa học: 8
Phương trình
hoá học (tt)
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (tt)
Bài 2/57
a/ Na + O2 Na2O
4 Na + O2 2Na2O
b/ P2O5 + H2O H3PO4
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Bài 3/58
a/ HgO Hg + O2
2HgO 2Hg + O2
b/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
* Phương trình hoá học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
Ví dụ:
4Al + 3O2 2Al2O3
Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 :Số phân tử Al2O3
4 : 3 : 2
Lưu ý: Chọn cặp
- Chất phản ứng với chất phản ứng.
- Chất phản ứng với chất tạo thành.
4Al + 3O2 2Al2O3
4 : 3 : 2
1. Số nguyên tử Al : Số phân tử O2
4 : 3
2. Số nguyên tử Al : Số phân tử Al2O3
4 : 2
3.Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3
3 : 2
Bài tập 1.
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa hai cặp chất (tuỳ chọn) trong mỗi phản ứng :
a) Cho khí hidrô tác dụng với khí oxi ta thu được hợp chất nước.
b) Cho sắt tác dụng với Clo, thu được hợp chất sắt (III) clorua FeCl3.
c) Đốt cháy khí mêtan (CH4) trong không khí thu được khí cacbonic và hơi nước.
a) Cho khí hidrô tác dụng với khí oxi ta thu được hợp chất nước.
2H2 + O2 ? 2H2O
2 : 1 : 2
1- Số phân tử H2 : Số phân tử O2
2 : 1
2- Số phân tử H2 : Số phân tử H2O
2 : 2
3-Số phân tử O2 : Số phân tử H2O
1 : 2
b) Cho sắt tác dụng với clo, thu được hợp chất sắt (III) clorua FeCl3.
2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
2 : 3 : 2
1- Số nguyên tử Fe : Số phân tử Cl2
2 : 3
2- Số nguyên tử Fe : Số phân tử FeCl3
2 : 2
3-Số phân tử Cl2 : Số phân tử FeCl3
3 : 2
c) Đốt cháy khí mêtan (CH4) trong không khí thu được khí cacbonic và hơi nước.
CH4 + 2O2 ? CO2 + 2H2O
1 : 2 : 1 : 2
1- Số phân tử CH4 : Số phân tử O2
1 : 2
2- Số phân tử CH4 : Số phân tử CO2
1 : 1
3- Số phân tử CH4 : Số phân tử H2O
1 : 2
4- Số phân tử O2 : Số phân tử CO2
2 : 1
5-Số phân tử O2 : Số phân tử H2O
2 : 2
Bài tập 2 .
Điền các từ, (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
- “Phản ứng hoá học được biểu diễn bằng...........................................,trong đó có ghi công thức hoá học của các ................... …...và .................. Trước mỗi công thức hoá học có thể có ............, để cho số ............. ...........của mỗi ........... .........đều bằng nhau.
- Từ .............. ........... ..............rút ra được tỉ lệ số .... ............... , số ..... ........ của các chất trong phản ứng.Tỉ lệ này bằng đúng .......... ..... ...........trước công thức hoá học của các ......... .tương ứng.”
phương trình hoá học
chất tham gia
sản phẩm
hệ số
nguyên tử
nguyên tố
phương trình hoá học
nguyên tử
phân tử
tỉ lệ của hệ số
chất
Bài tập 3.
Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 _- -> CaCO3 + NaCl
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tuỳ chọn).
Na2CO3 + CaCl2 ? CaCO3 + 2NaCl
1 : 1 : 1 : 2
1-Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử CaCl2
1 : 1
2- Số phân tử Na2CO3: Số phân tử CaCO3
1 : 1
3-Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử NaCl
1 : 2
4- Số phân tử CaCl2 : Số phân tử CaCO3
1 : 1
5-Số phân tử CaCl2 : Số phân tử ClNa
1 : 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Ngọc Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)