Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Hồ Phước Lộc |
Ngày 23/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 22(bài 16):
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC(tt)
II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Qua phương trình hóa học cho ta biết điều gì?
Qua phương trình hóa học cho ta biết tỉ lệ về số nguyên tử, phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất.
Qua phương trình hóa học: 4Al + 3O2 => 2Al2O3
Có tỉ lệ chung là:
Số nguyên tử Al: Số phân tử O2: Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2
Hiểu là: cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Al2O3
Thường là chỉ quan tâm đến tỉ lệ từng cặp chất:
Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử oxi.
Cứ 4 nguyên tử Al phản ứng tạo ra 2 phân tử Al2O3
Thử nghĩ xem còn tỉ lệ của cặp chất nào nữa?
Cứ 3 phân tử oxi phản ứng thì tạo ra 2 phân tử Al2O3
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 Na2O
b) P2O5 + H2O H3PO4
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
BÀI TẬP 1:
Giải:
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) 4Na + O2 2Na2O
Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
Giải:
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
b) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO Hg + O2
b) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
BÀI TẬP 2:
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
Giải:
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) 2HgO 2Hg + O2
Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg : Số phân tử O2 = 2 : 2 : 1
Giải:
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
b) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Số phân tử Fe(OH)3 : Số phân tử Fe2O3 : Số phân tử H2O = 2 : 1 : 3
Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ số phân tữ của 4 cặp chất trong phản ứng
BÀI TẬP 3:
a. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
b. Cứ 1 phân tử Na2CO3 tác dụng với 1 phân tử CaCl2
Cứ 1 phân tử Na2CO3 phản ứng tạo ra 1 phân tử CaCO3
Cứ 1 phân tử Na2CO3 phản ứng tạo ra 2 phân tử NaCl
Cứ 1 phân tử CaCl2 phản ứng tạo ra 1 phân tử CaCO3
Cứ 1 phân tử CaCl2 phản ứng tạo ra 2 phân tử NaCl
Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MaSO4
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
BÀI TẬP 4:
Giải:
a. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
b. Số nguyên tử Mg : Số phân tử H2SO4 : Số phân tử MgSO4 : Số phân tử H2 = 1 : 1 : 1 : 1
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC(tt)
II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Qua phương trình hóa học cho ta biết điều gì?
Qua phương trình hóa học cho ta biết tỉ lệ về số nguyên tử, phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất.
Qua phương trình hóa học: 4Al + 3O2 => 2Al2O3
Có tỉ lệ chung là:
Số nguyên tử Al: Số phân tử O2: Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2
Hiểu là: cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Al2O3
Thường là chỉ quan tâm đến tỉ lệ từng cặp chất:
Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử oxi.
Cứ 4 nguyên tử Al phản ứng tạo ra 2 phân tử Al2O3
Thử nghĩ xem còn tỉ lệ của cặp chất nào nữa?
Cứ 3 phân tử oxi phản ứng thì tạo ra 2 phân tử Al2O3
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 Na2O
b) P2O5 + H2O H3PO4
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
BÀI TẬP 1:
Giải:
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) 4Na + O2 2Na2O
Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
Giải:
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
b) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO Hg + O2
b) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
BÀI TẬP 2:
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
Giải:
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) 2HgO 2Hg + O2
Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg : Số phân tử O2 = 2 : 2 : 1
Giải:
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
b) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Số phân tử Fe(OH)3 : Số phân tử Fe2O3 : Số phân tử H2O = 2 : 1 : 3
Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ số phân tữ của 4 cặp chất trong phản ứng
BÀI TẬP 3:
a. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
b. Cứ 1 phân tử Na2CO3 tác dụng với 1 phân tử CaCl2
Cứ 1 phân tử Na2CO3 phản ứng tạo ra 1 phân tử CaCO3
Cứ 1 phân tử Na2CO3 phản ứng tạo ra 2 phân tử NaCl
Cứ 1 phân tử CaCl2 phản ứng tạo ra 1 phân tử CaCO3
Cứ 1 phân tử CaCl2 phản ứng tạo ra 2 phân tử NaCl
Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MaSO4
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
BÀI TẬP 4:
Giải:
a. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
b. Số nguyên tử Mg : Số phân tử H2SO4 : Số phân tử MgSO4 : Số phân tử H2 = 1 : 1 : 1 : 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Phước Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)