Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Liên |
Ngày 23/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
gv: NGUYễN THị BíCH LIÊN
Đốt cháy 9g Magiê trong không khí thu được 15g Magiêoxít.
a) Viết phương trình phản ứng chữ của phản ứng trên ?
b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng ?
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
Mg + O2 2 MgO
Đốt cháy phốtpho trong không khí thu được điphốtphopentaoxít (P(V), O(II)). Hãy lập phương trình hoá học và cho biết chất tham gia, chất tạo thành ?
1. Ví dụ 1
Mg + O2 MgO
Mg + O2 MgO
2. Ví dụ 2
2
1
2
1
Mg + O2 2 MgO
2
O2
O
Mg
Mg
2
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
Mg + O2 MgO
Mg + O2 2MgO
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
* Phương trình hoá học biểu diễn ngắn ngọn phản ứng hoá học gồm CTHH của chất tham gia, chất tạo thành và hệ số thích hợp.
P + O2 P2O5
P + O2 P2O5
P + O2 P2O5
2
5
5
2
4
2
5
P + O2 P2O5
5
2
3. Các bước lập phương trình hoá học
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
Mg + O2 MgO
Mg + O2 2MgO
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
P + O2 P2O5
P + 5O2 2P2O5
4P + 5O2 2P2O5
- Viết sơ đồ phản ứng.
- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
- Viết phương trình hoá học.
4. Lưu ý
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
4P + 5O2 2P2O5
3. Các bước lập phương trình hoá học.
- Viết sơ đồ phản ứng.
- Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố.
- Viết phương trình hoá học
Bài tập 1: Hãy đánh chữ Đ vào phương trình đúng, chữ S vào phương trình sai và giải thích ?
a) 4Al +
3O2
2Al2O3
b) 4Al +
6O
2Al2O3
c) 4Al +
3O2
2Al2O3
d) 4Al +
3O2
2Al2O3
e) 2Al +
O2
Al2O3
Đ
S
S
S
S
4. Lưu ý
(SGK)
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
4P + 5O2 2P2O5
3. Các bước lập phương trình hoá học.
- Viết sơ đồ phản ứng.
- Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố.
- Viết phương trình hoá học
Bài tập 2:
Lập phương trình hoá học sau:
4. Lưu ý
(SGK)
a) NaOH + CuSO4
Na2SO4 + Cu(OH)2
b) Cu(OH)2 + HCl
CuCl2 + H2O
2
2
2
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
4 P + 5O2 2P2O5
3. Các bước lập phương trình hoá học.
- Viết sơ đồ phản ứng.
- Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố.
- Viết phương trình hoá học.
4. Lưu ý
(SGK)
Bài tập 3:
Lập phương trình hoá học sau:
a) Fe + Cl2
FeCl3
b) Fe(OH)3
Fe2O3 + H2O
2
3
2
2
3
Đốt cháy 9g Magiê trong không khí thu được 15g Magiêoxít.
a) Viết phương trình phản ứng chữ của phản ứng trên ?
b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng ?
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
Mg + O2 2 MgO
Đốt cháy phốtpho trong không khí thu được điphốtphopentaoxít (P(V), O(II)). Hãy lập phương trình hoá học và cho biết chất tham gia, chất tạo thành ?
1. Ví dụ 1
Mg + O2 MgO
Mg + O2 MgO
2. Ví dụ 2
2
1
2
1
Mg + O2 2 MgO
2
O2
O
Mg
Mg
2
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
Mg + O2 MgO
Mg + O2 2MgO
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
* Phương trình hoá học biểu diễn ngắn ngọn phản ứng hoá học gồm CTHH của chất tham gia, chất tạo thành và hệ số thích hợp.
P + O2 P2O5
P + O2 P2O5
P + O2 P2O5
2
5
5
2
4
2
5
P + O2 P2O5
5
2
3. Các bước lập phương trình hoá học
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
Mg + O2 MgO
Mg + O2 2MgO
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
P + O2 P2O5
P + 5O2 2P2O5
4P + 5O2 2P2O5
- Viết sơ đồ phản ứng.
- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
- Viết phương trình hoá học.
4. Lưu ý
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
4P + 5O2 2P2O5
3. Các bước lập phương trình hoá học.
- Viết sơ đồ phản ứng.
- Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố.
- Viết phương trình hoá học
Bài tập 1: Hãy đánh chữ Đ vào phương trình đúng, chữ S vào phương trình sai và giải thích ?
a) 4Al +
3O2
2Al2O3
b) 4Al +
6O
2Al2O3
c) 4Al +
3O2
2Al2O3
d) 4Al +
3O2
2Al2O3
e) 2Al +
O2
Al2O3
Đ
S
S
S
S
4. Lưu ý
(SGK)
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
4P + 5O2 2P2O5
3. Các bước lập phương trình hoá học.
- Viết sơ đồ phản ứng.
- Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố.
- Viết phương trình hoá học
Bài tập 2:
Lập phương trình hoá học sau:
4. Lưu ý
(SGK)
a) NaOH + CuSO4
Na2SO4 + Cu(OH)2
b) Cu(OH)2 + HCl
CuCl2 + H2O
2
2
2
Phương trình hoá học
I. Lập phương trình hoá học
1. Ví dụ 1
2Mg + O2 2MgO
2. Ví dụ 2
4 P + 5O2 2P2O5
3. Các bước lập phương trình hoá học.
- Viết sơ đồ phản ứng.
- Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố.
- Viết phương trình hoá học.
4. Lưu ý
(SGK)
Bài tập 3:
Lập phương trình hoá học sau:
a) Fe + Cl2
FeCl3
b) Fe(OH)3
Fe2O3 + H2O
2
3
2
2
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)