Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu |
Ngày 23/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ
DƯ HỘI GIẢNG CẤP HUYỆN
Giáo viên: Nguyễn Hữu
Trường THCS Nguyễn Thị Định
Câu 1. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và nêu biểu thức của định luật về khối lượng ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 .Từ sơ đồ hình sau em hãy cho biết số nguyên tử hiđro và số nguyên tử oxi trước và sau phản ứng có thay đổi không ? Viết phương trình bằng chữ .
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
ví dụ 1: từ phương trình chữ :
Khí Hiđro + khí Oxi ? Nước
Ta có sơ đồ phản ứng :
- Ơ bên trái là 2 nguyên tử oxi
- Ơ bên phải là 1 nguyên tử oxi
*Hãy so sánh số nguyên tử oxi bên trái và số nguyên tử oxi bên phải phản ứng?.
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1.Phương trình hoá học :
H2 + O2 ...? H2O
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. phương trình hoá học :
* Để số oxi hai vế bằng nhau ta phải làm như thế nào ?
- Đặt hệ số 2 trước H2O
H2 + O2 ... ? 2 H2O
* Hãy so sánh số nguyên tử hiđro ở bên trái và bên phải phản ứng ?
- Bên trái là 2 nguyên tử hiđro .
- Bên phải là 4 nguyên tử hiđro .
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1.Phương trình hoá học :
* Để số hiđro hai vế bằng nhau ta phải làm như thế nào ?
- Đặt hệ số 2 trước H2
2 H2 + O2 ? 2 H2O
Kết luận :
Số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai
vế đều bằng nhau, phương trình đã
lập đúng .
* phân biệt những chữ số 2 trong phương trình hoá học ?
- Số lớn là hệ, số nhỏ là chỉ số
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
ví dụ 2 : Đốt cháy kim loại Magie trong oxi .
Em hãy : - Viết phương trình bằng chữ .
- Viết công thức các chất có trong phản ứng hoá học .
- Cân bằng phương trình hoá học .
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1.Phương trình hoá học :
Mg + O2 .. ? MgO
2 Mg + O2 ? 2 MgO
Mg + O2 ..? 2 MgO
Magie + Oxi ? Magieoxít
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. phương trình hoá học :
Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học .
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
* Qua hai ví dụ trên hãy thảo luận và nêu các bước lập phương trình hoá học ?
- Lập phương trình hoá học gồm ba bước :
+ Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm .
+ Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố : tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức .
+ Viết phương trình hoá học .
2. Lập phương trình hoá học :
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
Chú ý :
- Viết đúng công thức hoá học, khi cân bằng không được thay đổi chỉ số, thêm hệ số .
- Không hoán vị chất phản ứng và sản phẩm .
- Khi gặp các nhóm như (SO4) , (OH) . Thì coi cả nhóm như một đơn vị cân bằng
2. Lập phương trình hoá học :
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
2 . Lập phương trình hoá học :
Bài tập 1 . Đốt cháy phốt pho trong oxi thu được chất rắn màu trắng điphotpho pentaoxit (P2O5) . Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng .
Bài tập 2 . Cho sơ đồ phản ứng sau hãy cân bằng phương trình hoá học .
Al2O3 + H2SO4 Al2 (SO4)3 + H2O
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
2. Lập phương trình hoá học :
Bài tập 1 . Đốt cháy phốt pho trong oxi thu được chất rắn màu trắng điphotpho pentaoxit (P2O5) . Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng .
Đáp án
P + O2 ...? P2O5
P + O2 ...? 2 P2O5
P + 5 O2 ...? 2 P2O5
4 P + 5 O2 ? 2 P2O5
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
2. Lập phương trình hoá học :
Bài tập 2 . Cho sơ đồ phản ứng sau hãy cân bằng phương trình hoá học .
Al2O3 + H2SO4 ....? Al2 (SO4)3 + H2O
Đáp án Al2O3 + 3 H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3 H2O
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
2. Lập phương trình hoá học :
BÀI TẬP
Cho các công thức hoá học sau : Al2O3 , AlCl3 , O2 , Al2S3 , Al2(SO4)3 . Và các hệ số 2, 3, 4, 5 . Hãy điền các công thức hoá học và các hệ số vào các sơ đồ sau cho thích hợp .
Al + 3 Cl2 ?
Al + ? Al203
Al (OH)3 ? + H2O
AlCl3
2
?
4
3
O2
?
3
2
?
Al203
2
2
BÀI VỪA HỌC :
- làm bài tập 1-a,b ; 2 - a ; 3 - a .
( Chỉ lập phương trình không viết tỉ lệ )
BÀI SẮP HỌC :
- Nghiên cứu phần ý nghĩa của phương trình hoá học .
- Nắm vững cách lập tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong các chất
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (TT)
*
Bài học đến đây là hết
Kính Chúc Quý Thầy Cô Sức Khoẻ Và Thành Đạt
Chúc các em học giỏi, thành công
DƯ HỘI GIẢNG CẤP HUYỆN
Giáo viên: Nguyễn Hữu
Trường THCS Nguyễn Thị Định
Câu 1. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và nêu biểu thức của định luật về khối lượng ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 .Từ sơ đồ hình sau em hãy cho biết số nguyên tử hiđro và số nguyên tử oxi trước và sau phản ứng có thay đổi không ? Viết phương trình bằng chữ .
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
ví dụ 1: từ phương trình chữ :
Khí Hiđro + khí Oxi ? Nước
Ta có sơ đồ phản ứng :
- Ơ bên trái là 2 nguyên tử oxi
- Ơ bên phải là 1 nguyên tử oxi
*Hãy so sánh số nguyên tử oxi bên trái và số nguyên tử oxi bên phải phản ứng?.
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1.Phương trình hoá học :
H2 + O2 ...? H2O
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. phương trình hoá học :
* Để số oxi hai vế bằng nhau ta phải làm như thế nào ?
- Đặt hệ số 2 trước H2O
H2 + O2 ... ? 2 H2O
* Hãy so sánh số nguyên tử hiđro ở bên trái và bên phải phản ứng ?
- Bên trái là 2 nguyên tử hiđro .
- Bên phải là 4 nguyên tử hiđro .
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1.Phương trình hoá học :
* Để số hiđro hai vế bằng nhau ta phải làm như thế nào ?
- Đặt hệ số 2 trước H2
2 H2 + O2 ? 2 H2O
Kết luận :
Số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai
vế đều bằng nhau, phương trình đã
lập đúng .
* phân biệt những chữ số 2 trong phương trình hoá học ?
- Số lớn là hệ, số nhỏ là chỉ số
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
ví dụ 2 : Đốt cháy kim loại Magie trong oxi .
Em hãy : - Viết phương trình bằng chữ .
- Viết công thức các chất có trong phản ứng hoá học .
- Cân bằng phương trình hoá học .
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1.Phương trình hoá học :
Mg + O2 .. ? MgO
2 Mg + O2 ? 2 MgO
Mg + O2 ..? 2 MgO
Magie + Oxi ? Magieoxít
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. phương trình hoá học :
Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học .
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
* Qua hai ví dụ trên hãy thảo luận và nêu các bước lập phương trình hoá học ?
- Lập phương trình hoá học gồm ba bước :
+ Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm .
+ Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố : tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức .
+ Viết phương trình hoá học .
2. Lập phương trình hoá học :
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
Chú ý :
- Viết đúng công thức hoá học, khi cân bằng không được thay đổi chỉ số, thêm hệ số .
- Không hoán vị chất phản ứng và sản phẩm .
- Khi gặp các nhóm như (SO4) , (OH) . Thì coi cả nhóm như một đơn vị cân bằng
2. Lập phương trình hoá học :
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
2 . Lập phương trình hoá học :
Bài tập 1 . Đốt cháy phốt pho trong oxi thu được chất rắn màu trắng điphotpho pentaoxit (P2O5) . Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng .
Bài tập 2 . Cho sơ đồ phản ứng sau hãy cân bằng phương trình hoá học .
Al2O3 + H2SO4 Al2 (SO4)3 + H2O
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
2. Lập phương trình hoá học :
Bài tập 1 . Đốt cháy phốt pho trong oxi thu được chất rắn màu trắng điphotpho pentaoxit (P2O5) . Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng .
Đáp án
P + O2 ...? P2O5
P + O2 ...? 2 P2O5
P + 5 O2 ...? 2 P2O5
4 P + 5 O2 ? 2 P2O5
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
2. Lập phương trình hoá học :
Bài tập 2 . Cho sơ đồ phản ứng sau hãy cân bằng phương trình hoá học .
Al2O3 + H2SO4 ....? Al2 (SO4)3 + H2O
Đáp án Al2O3 + 3 H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3 H2O
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học :
2. Lập phương trình hoá học :
BÀI TẬP
Cho các công thức hoá học sau : Al2O3 , AlCl3 , O2 , Al2S3 , Al2(SO4)3 . Và các hệ số 2, 3, 4, 5 . Hãy điền các công thức hoá học và các hệ số vào các sơ đồ sau cho thích hợp .
Al + 3 Cl2 ?
Al + ? Al203
Al (OH)3 ? + H2O
AlCl3
2
?
4
3
O2
?
3
2
?
Al203
2
2
BÀI VỪA HỌC :
- làm bài tập 1-a,b ; 2 - a ; 3 - a .
( Chỉ lập phương trình không viết tỉ lệ )
BÀI SẮP HỌC :
- Nghiên cứu phần ý nghĩa của phương trình hoá học .
- Nắm vững cách lập tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong các chất
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (TT)
*
Bài học đến đây là hết
Kính Chúc Quý Thầy Cô Sức Khoẻ Và Thành Đạt
Chúc các em học giỏi, thành công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)