Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Nguễn Văn An | Ngày 23/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS An kh�

MỖI NGÀY ĐẾN TRƯỜNG LÀ MỘT NGÀY VUI


HỌC TẬP HĂNG SAY XÂY DỰNG LỚP
Các thầy, cô về : dự giờ, thăm lớp
Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
2. Cho phương trình chữ:
Hiđro + Oxi Nước
Biết khối lượng Oxi là 3,2 gam khối lượng nước là 3,6 gam
Tính khối lượng Hiđro tham gia phản ứng.
Đáp án:
1. Nội dung định luật : Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
2. Ta có phương trình chữ:
Hiđro + Oxi Nước
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mOxi + mHiđro = mNước
Thay số: 3,2 + mHiđro = 3,6
=> mHiđro = 3,6 – 3,2 = 0,4(g)
1. Phương trình hoá học
Phương trình chữ của phản ứng:
Hiđro + Oxi Nước
Sơ đồ phản ứng:
H2 + O2 H2O
Thêm hệ số “2” vào trước phân tử H2O
H2 + O2 2H2O
1
2
2
2
2
2
4
2
Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I/ lập Phương trình hoá học
1. Phương trình hoá học
Sơ đồ phản ứng:
H2 + O2 H2O
Thêm hệ số “2” vào trước phân tử H2O
H2 + O2 2 H2O
Thêm hệ số “2” vào trước phân tử H2
H2 + O2 2H2O
2
Số nguyên tử H và O trước và sau phản ứng bằng nhau.
Vậy: Phuong trỡnh húa h?c dựng d? bi?u di?n ng?n g?n ph?n ?ng hoỏ h?c
Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I/ lập Phương trình hoá học
Phương trình hoá học:
2H2 + O2 2H2O
1. Phương trình hoá học
Sơ đồ phản ứng:
H2 + O2 H2O
H2 + O2 2 H2O
H2 + O2 2H2O
2
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
VD: Lập PTHH của phản ứng sau:
Al + O2 Al2O3
Al + O2 2Al2O3
Al + 3O2 2Al2O3
4Al + 3O2 2Al2O3
Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I/ lập Phương trình hoá học
Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I/ lập Phương trình hoá học
1. Phương trình hoá học
a/ H2 + O2 H2O
H2 + O2 2 H2O
H2 + O2 2H2O
2
2H2 + O2 2H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hoá học
Bài tập 1:
Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 Na2O
HgO Hg + O2
a. Na + O2 Na2O
Na + O2 2Na2O
4Na + O2 2Na2O
b. HgO Hg + O2
2HgO Hg + O2
2HgO 2Hg + O2

Đáp án
b/ Al + O2 Al2O3
Al + O2 2Al2O3
Al + 3O2 2Al2O3
4Al + 3O2 2Al2O3
1. Phương trình hoá học
a/ H2 + O2 H2O
H2 + O2 2 H2O
H2 + O2 2H2O
2
2H2 + O2 2H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hoá học
b/ Al + O2 Al2O3
Al + O2 2Al2O3
Al + 3O2 2Al2O3
4Al + 3O2 2Al2O3
Bài tập 2:
Mg + Cl2 ?
Mg + ? MgO
Mg(OH)2 ? + H2O
P + ? P2O5
Chọn các chất, các hệ số thích hợp sao cho được các PTHH đúng
MgCl2, MgCl, MgO, O2, Mg2O
Mg + Cl2 MgCl2
2Mg + O2 2MgO
Mg(OH)2 MgO + H2O
4P + 5O2 2P2O5
Đáp án:
Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I/ lập Phương trình hoá học
Thảo luận nhóm (4`)
1. Phương trình hoá học
a/ H2 + O2 H2O
H2 + O2 2 H2O
H2 + O2 2H2O
2
2H2 + O2 2H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hoá học
b/ Al + O2 Al2O3
Al + O2 2Al2O3
Al + 3O2 2Al2O3
4Al + 3O2 2Al2O3
Công việc về nhà
Học thuộc phần nghi nhó 1, 2 trong SGK trang 57.
Làm các bài tập 1.a,b; 4.a; 5.a; 6.a; 7 trong SGK trang 57.
Vận dụng:
Lập PTHH của các phản ứng sau:
CO + Fe2O3 Fe + CO2
NaOH + HCl NaCl + H2O
Na2CO3+Ca(OH)2 CaCO3 +NaOH
H2 + FexOy Fe + H2O
Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I/ lập Phương trình hoá học
KÍNH CH�C QU� TH?Y CƠ M?NH KHO? V� TH�NH D?T
ĐUA TÀI GẮNG SỨC GIÚP NON SÔNG
HỌC TẬP HĂNG SAY XÂY DỰNG ĐỜI
Xin chào và hẹn găp lại
Trường THCS An Khê
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguễn Văn An
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)