Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Huyền | Ngày 23/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN ĐỨC PHỔ

Trường THCS Phổ Văn
8
Lớp
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: Nguyễn Thị Kim Phượng
Chú ý :
màu tím là bài ghi vào vở
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: a/ Al + Cl2 ---> AlCl3
b/ Ca + O2 ---> CaO
a / 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
b / 2Ca + O2 → 2CaO
Đáp án :
Cũng như công thức hóa học,PTHH cho ta biết những ý nghĩa như sau :
to
to
to
to
Số nguyên tử Al : số phân tử AlCl3 = :
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 = :
2
Số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = :
2
3
2
3
Số phân tử AlCl3=
Đọc là :Cứ 2 nguyên tử Al:
2
Tuần 12; tiết 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
II/ Ý nghĩa của phương trình hoá học:
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Hãy đọc phương trình hoá học trên ?
2
3
2
Số nguyên tử Al:
*Tỉ lệ số nguyên tử , Số phân tử trong PTHH là :
Ta có :
Số phân tử Cl2 :
:
:
Tác dụng với 3 phân tử Cl2:
Sinh ra 2 phân tử AlCl3.
to
*Tỉ lệ từng cặp chất trong PTHH là:
1. Ví dụ:
Với phương trình :
4Fe + 3O2  2Fe2O3 .




+ Đọc là :
Cứ 3 phân tử O2 phản ứng sinh ra 2 phân tử Fe2O3.
Số nguyên tử , Số phân tử các chất trong PTHH là :
to

4
: 3
: 2

*Tỉ lệ từng cặp chất :


4 : 2
+ Đọc là :
Cứ 4 nguyên tử Fe tác dụng với 3 phân tử O2.
-Số nguyên tử Fe : số phân tử O2 =
-Số nguyên tử Fe: số phân tử Fe2O3 =
+ Đọc là :
Cứ 4 nguyên tử Fe phản ứng sinh ra 2 phân tử Fe2O3
-Số phân tử O2: số phân tử Fe2O3 =
=
*Tỉ lệ
Số nguyên tử Fe
:
Số phân tử O2
:
Số phân tử Fe2O3
4 : 3
3 : 2
Ta có: tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong PTHH là :=
Em có nhận xét gì về tỉ lệ này với hệ số của các chất trong phương trình ?
Đáp : Tỉ lệ này bằng đúng hệ số đứng trước mỗi công thức hoá học trong phương trình hoá học.
Qua phân tích, Các nhóm hãy thảo luận :Rút ra kết luận phương trình hoá học cho biết những ý gì ?
Với phương trình hoá học :
4Fe + 3O2  2Fe2O3 .
4 : 3 : 2

to
II. Ý Nghĩa của PTHH :
1. Ví dụ:
2. Kết luận:
Phương trình hóa học cho biết:
+ Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong PTHH.
+ Tỉ lệ từng cặp chất trong PTHH. (Tỉ lệ này đúng bằng hệ số của mỗi chất trong phương trình).
2. Kết luận:
Bài tập 1 :
1/ Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau :
a/ HgO Hg + O2
b/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O.
c/ P + O2 P2O5.
Thảo luận nhóm:
Lập phương trình hoá học, cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử của các chất trong các phương trình vừa lập ?
đh
b/Fe(OH) Fe2O3 + H2O
Đáp án :
a/ HgO Hg + O2
2HgO → 2Hg + O2


Tỉ lệ :Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg: Số phântử O2 = 2 : 2 : 1.


2 Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O
Tỉ lệ:Số phân tử Fe(OH)3:Số phân tử Fe2O3:Số phân tử
H2O = 2 : 1 : 3
c/ P + O2 P2O5.
4P + 5O2 → 2P2O5.
Tỉ lệ :Số nguyên tử P:Số phân tử O2:Số phân tử P2O5
= 4 : 5 : 2
to.
to.
to.
to.
to.
to.
Bài 2: Biết rằng kim loại magiê ( Mg ) tác dụng với axit sunfuric ( H2SO4) tạo ra magiê sunfat ( MgSO4 ) và khí hiđro ( H2 ).
a/ Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử ba chất khác trong phản ứng ?
Giải:
a/ Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
b/ Tỉ lệ
+Số nguyên tử Mg:Số phân tử H2SO4 = 1 : 1.
+Số nguyên tử Mg:Số phân tử MgSO4 =1: 1.
+ Số nguyên tử Mg:Số phân tử H2 là = 1 : 1.
Bài tập số 3: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau :
a/ ?Cu + ? → 2CuO.
b/ Zn + ? HCl → ZnCl2 + H2
c/ CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ?
Đáp án :
Đồng hồ
b/ Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2
a/ 2Cu + O2 → 2CuO.
c/ CaO + 2 HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
Em hãy nêu ý nghĩa của PTHH ?
Ý nghĩa của phương trình hoá học :
Phương trình hóa học cho biết:
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
Tỉ lệ này đúng bằng hệ số của mỗi chất trong phương trình hoá học.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học bài, làm các bài tập còn lại(2a, 4, 6) S.G.K trang 57, 58 vào vở.
Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học ở chương 2.
Chuẩn bị: trước bài Luyện tập số 3.
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Chúc các em học tốt .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)