Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Đinh Văn Phúc | Ngày 23/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo
và các em !
Bài giảng Hóa 8
GV : Đinh Văn Phúc
2Mg + O2
2MgO
Định luật bảo toàn khối lượng :
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
Giải thích :
Trong phản ứng hoá học chỉ có sự liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, còn số nguyên tử mỗi nguyên tố vẫn giữ nguyên và khối lượng của các nguyên tử không đổi, vì vậy tổng khối lượng các chất được bảo toàn.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu và giải thích định luật bảo tòan khối lượng.
Bài tập 3/54 SGK
Đốt cháy hết 8g kim loại magie trong không khí thu được 15g magie oxit MgO.
Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.
a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
Công thức về khối lượng
Khối lượng khí oxi đã phản ứng
Giải
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (PTHH)
Ví dụ 1 :
Khí hiđro + Khí oxi  Nước
H2 + O2
H2O
Sơ đồ phản ứng :
Ti?t 22 :
H2 + 02
H2 0
2
H2 + 02
H2 0
2
2
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (PTHH)
Ví dụ 1 :
Khí hiđro + Khí oxi  Nước
H2
O2
+
2
O
2
H
2
Phương trình hóa học:
H2 + O2
H2O
Sơ đồ phản ứng :
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Bước1: Viết sơ đồ phản ứng
Al + O2 Al O
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Al + O2 Al2O3
Bước 3: Viết phương trình hoá học
4Al + 3O2 2Al2O3
2
3
II
III
2
3
Ví dụ 2
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

PTHH biễu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học

CÁC BỨƠC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (sgk)
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Lưu ý:
Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hóa học khi cân bằng.
Hệ số phải viết cao bằng ký hiệu.
Nếu trong công thức hóa học có nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.
Ví dụ:Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
BÀI TẬP
Cho sơ đồ phản ứng, hãy lập phương trình hóa học:
a/ Na + O2 Na2O
b/ Al + Cl2 AlCl3
c/ Zn + HCl ZnCl2 + H2
d/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
to
2
4
2
3
2
2
2
3
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ dấu ? trong các PTHH sau :
a/ Cu + 2CuO
b/ Mg + 2HCl MgCl2 +
c/ BaO + HNO3 Ba(NO3)2 +
BÀI TẬP
?
?
?
O2
2
H2
?
?
H2O
2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 2, 3, 4a trang 58 sgk

Tìm hiểu ý nghĩa PTHH.
Bài học đã kết thúc
Thân ái chào các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Văn Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)