Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hiên | Ngày 23/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 22 Bài 16 Phương trình hóa học
Trường THCS Trực Bình
Gv Phạm Văn Diện
Năm học 2008-2009
Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa bài tập 2 sgk


HS2: Chữa bài tập 3 sgk


HS1: Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức của định luật.
I. Lập phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học
Khí hidro phản ứng với khí oxi tạo ra nước.
Khí hidro + Khí oxi Nước
H2 + O2 H2O
2
2
---->
Chú ý :
Hệ số viết trước công thức hóa học, có độ lớn. ngang bằng công thức hóa học.
Chỉ số viết nhỏ, dưới chân bên phải kí hiệu hóa học.
Khi PT đã cân bằng ta thay mũi tên liền cho PT.
Hãy viết PTHH biểu diễn cho một phản ứng sau:
Đốt cháy magie trong không khí thu được hợp chất magie oxit(MgO)
Magie + Oxi ----> magie oxit
Mg + O2 -----> MgO
2Mg + O2 2MgO
2. Các bước lập phương trình hóa học.
I. Lập phương trình hóa học.
Các bước lập phương trình hóa học
Xét ví dụ:
Lập PTHH : nhôm phản ứng với oxi tạo thành nhôm oxit (Al2O3 )
Bước 1: sơ đồ phản ứng.
Al + O2 ----> Al2O3
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Al + O2 ----> 2 Al2O3
Bước 3 : viết pthh
4Al + 3O2 2 Al2O3


Chú ý
Các bước cân bằng PTHH
1.Không viết 6O , 4Al

2. Trong PT có nhóm nguyên tử (OH, SO4 , NO3 …) thí coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.
Ví dụ:
Na2 CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
Bài tâp 1
Cân bằng PTHH
Đốt cháy photpho trong oxi thấy tạo ra hợp chất màu trắng điphotpho penta oxit ( công thức P2O5 )
4 P + 5 O2 2 P2O5
Bài tập 2
Cân bằng PTHH
Cân bằng PTHH
Hãy cân bằng các PTHH sau:
a/ SO2 + O2 -----> SO3

b/ Fe + Cl2 -----> FeCl3

c/ Na2SO4 + BaCl2 -----> BaSO4 + NaCl

d/ Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 O
a/ 2SO2 + O2 2SO3

b/ 2Fe + 3Cl2 2FeCl3

c/ Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl

d/ Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 O
Dặn dò
Phương trình hóa học
Bài tập về nhà 1,2,3,4, 5, 6,7 sgk 57,58
Phương Trình Hóa Học
Tiết 22 Bài 16
Phương trình hóa học
Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1
Học sinh 2
Chữa bài tập 2 sgk


4Na + O2 2 Na2O
P2O5 + 3H2O 2 H3 PO4
Chữa bài tập 3 sgk


2HgO 2Hg + O2
2Fe(OH)3 Fe2 O3 + 3H2 O
PTHH cho biết:
Tỉ lệ
số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng.
4Al + 3O2 2 Al2O3
Số nt Al: Số pt O2 : Số pt Al2O3 = 4:3:2
Bài tập 1
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử các PT sau:
a./ magie tác dụng với oxi tạo ra hợp chất với oxi.
b./ đốt cháy khí mêtan(CH4) trong không khí thu được khí cacbonic và hơi nước
2Mg + O2 2MgO
tỉ lệ : nt(Mg): pt(O2): pt(MgO)= 2:1:2

b/ CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
tỉ lệ
pt (CH4) : pt(O2) : pt(CO2) : pt(H2O)= 1:2:1:2
Dặn dò
Hướng dẫn về nhà
Bài tập về nhà : 4,5,6,7 sgk tr58
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hiên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)