Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Trí Dũng |
Ngày 23/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HOÁ HỌC 8
Trường thcs quang TRUNG
Giáo viên giảng dạy - HoàNG THị LÂN
HS1:
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và biểu thức của định luật.
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS2:
Đốt cháy hết 9 gam magie trong oxi thu được 15 gam hợp chất magieoxit.
a. Viết phản ứng hoá học của quá trình trên.
b. Tính khối lượng của oxi đã phản ứng.
Trả lời:
Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng
Phản ứng: A + B C + D
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
m + m = m + m
A
B
C
D
Bài giải:
oxi
Phản ứng hoá học:
Magie + oxi Magie oxit
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
m + m = m
oxi
Magie
Magie oxit
9 + m = 15
oxi
m = 15 – 9 = 6 (g)
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Phản ứng hoá học:
Magie + oxi Magie oxit
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Mg O MgO
2
+
Đốt cháy hết 9 gam magie trong oxi thu được 15 gam hợp chất magieoxit.
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Mg O MgO
2
+
Ví dụ:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
Mg O MgO
2
+
2
Ví dụ:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
2
2
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Mg O MgO
2
+
2
Ví dụ:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
2
2
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Mg O MgO
2
+
2
Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hoá học của chất phản ứng và sản phẩm..
Viết phương trình hoá học.
Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thíc hợp đặt trước các công thức.
Ví dụ:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
2
2
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Mg O MgO
2
+
2
Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm
Viết phương trình hoá học.
Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thích hợp đặt trước công thức.
Chỉ số
Hệ số: luôn tối giản
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
3. Bài tập:
Bài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a. Hiđro + Oxi Nước
b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit
c. Natri + Clo Natri clorua
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a. Hiđro + Oxi Nước
2
2
2
3. Bài tập:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a. Hiđro + Oxi Nước
b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit
2
2
2
2
3
4
Al + O Al O
6
2
3
4
2
3. Bài tập:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a. Hiđro + Oxi Nước
b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit
2
2
2
3
4
c. Natri + Clo Natri clorua
2
2
Chú ý:
Không được thay đổi chỉ
số trong những công
thức hoá học đã
viết đúng.
3. Bài tập:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
3. Bài tập:
Bài 2: Các phương trình hoá học sau viết đúng hay sai? Vì sao:
a. Ca +
b. CaO +
c. NaOH + MgCl NaCl + Mg(OH)
2
2
2
2
Sai
Đúng
Đúng
d. 2 Na + O Na O
2
Sai
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bài 3: Cho các công
thức hoá học sau:
Chọn công thức thích hợp điền vào ? Và hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a.
b.
+
+
+
?
c.
?
?
3. Bài tập:
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Xin chân thành cảm ơn !
Trường thcs quang TRUNG
Giáo viên giảng dạy - HoàNG THị LÂN
HS1:
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và biểu thức của định luật.
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS2:
Đốt cháy hết 9 gam magie trong oxi thu được 15 gam hợp chất magieoxit.
a. Viết phản ứng hoá học của quá trình trên.
b. Tính khối lượng của oxi đã phản ứng.
Trả lời:
Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng
Phản ứng: A + B C + D
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
m + m = m + m
A
B
C
D
Bài giải:
oxi
Phản ứng hoá học:
Magie + oxi Magie oxit
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
m + m = m
oxi
Magie
Magie oxit
9 + m = 15
oxi
m = 15 – 9 = 6 (g)
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Phản ứng hoá học:
Magie + oxi Magie oxit
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Mg O MgO
2
+
Đốt cháy hết 9 gam magie trong oxi thu được 15 gam hợp chất magieoxit.
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Mg O MgO
2
+
Ví dụ:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
Mg O MgO
2
+
2
Ví dụ:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
2
2
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Mg O MgO
2
+
2
Ví dụ:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
2
2
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Mg O MgO
2
+
2
Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hoá học của chất phản ứng và sản phẩm..
Viết phương trình hoá học.
Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thíc hợp đặt trước các công thức.
Ví dụ:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
2
2
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
Mg O MgO
2
+
2
Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm
Viết phương trình hoá học.
Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thích hợp đặt trước công thức.
Chỉ số
Hệ số: luôn tối giản
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
3. Bài tập:
Bài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a. Hiđro + Oxi Nước
b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit
c. Natri + Clo Natri clorua
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a. Hiđro + Oxi Nước
2
2
2
3. Bài tập:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a. Hiđro + Oxi Nước
b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit
2
2
2
2
3
4
Al + O Al O
6
2
3
4
2
3. Bài tập:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bài 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a. Hiđro + Oxi Nước
b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit
2
2
2
3
4
c. Natri + Clo Natri clorua
2
2
Chú ý:
Không được thay đổi chỉ
số trong những công
thức hoá học đã
viết đúng.
3. Bài tập:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
3. Bài tập:
Bài 2: Các phương trình hoá học sau viết đúng hay sai? Vì sao:
a. Ca +
b. CaO +
c. NaOH + MgCl NaCl + Mg(OH)
2
2
2
2
Sai
Đúng
Đúng
d. 2 Na + O Na O
2
Sai
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
B1: Viết sơ đồ phản ứng.
B3: Viết phương trình hoá học.
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2. Các bước lập phương trình hoá học
Bài 3: Cho các công
thức hoá học sau:
Chọn công thức thích hợp điền vào ? Và hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a.
b.
+
+
+
?
c.
?
?
3. Bài tập:
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Xin chân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trí Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)