Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Trương Thị Luyến | Ngày 23/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Mời bạn đến thăm trường tôi
trƯƠng thị luyến
Giáo viên
Chào mừng các thày cô giáo
và các em học sinh về dự tiết học hôm nay



Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
* Vận dụng: viết công thức tính khối lượng với phản ứng
A + B ? C + D
Đáp án:
Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất
sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.
* Công thức tính khối lượng:
m (A) + m (B) = m (C) + m (D)

Kiểm tra bài cũ
A
B
C
D
S
S
D
S
156g
146 g
136g
200g
Giải: mFe + mHCl = mFeCl2 + mH2
mHCl = ( m FeCl2 + m H2) - mFe
mHCl = ( 254 + 4 ) - 112 = 146(g)

Bài tập: Cho 112 g Fe tác dụng với d.d HCl thu được
254 g FeCl2 và 4 g H2 thoát ra. Khối lượng axit HCl đã dùng là:
Tiết 22: Phương trình hóa học
I-Lập phương trình hóa học
1.Phương trình hóa học
* Ví dụ: Lập phương trình hóa học giữa khí hidro tác dụng với khí oxi tạo ra nước
Khí hidro + Khí oxi ? Nước
H2 + O2 ? H2O

Số nguyên tử oxi, số nguyên tử hidro trước và sau phản ứng là bao nhiêu.
Theo định luật bảo toàn khối lượng thì số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đã bằng nhau chưa.















H2 + 02
H2 0
2
?
H2 + 02
H2 0
2
2
?
I-Lập phương trình hóa học
1.Phương trình hóa học
*Ví dụ: Lập phương trình hóa học giữa khí Hidro tác dụng với khí Oxi tạo ra nước.
Khí hidro + Khí oxi ? Nước
H2 + O2 ? H2O (1)
PTHH: 2 H2 + O2 ? 2 H2O (2)

Phương trình hóa học là gì
Phương trình hóa học khác sơ đồ phản ứng ở điểm nào.
Tiết 22: Phương trình hóa học
SS
Tiết 22: Phương trình hóa học
I-Lập phương trình hóa học
1.Phương trình hóa học
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
2.Các bước lập phương trình hóa học.
Viết sơ đồ phản ứng.
Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Viết thành phương trình hóa học.
Lập phươngtrình hóa học gồm mấy bước ?
*Ví dụ: Nhôm phản ứng với khí oxi tạo ra nhôm oxit. Hãy lập PTHH của phản ứng.
Giải
Al + O2 ? Al2O3
Al + O2 ? Al2O3
4Al + 3O2 ? 2Al2O3



2
3
Số nguyên tử mỗi nguyên tố ở 2 vế là bao nhiêu?
4
CY
Bài tập: (theo 3 nhóm - mỗi nhóm 1 phần)
Hãy lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 ? Na2O

P + O2 ? P2O5

Na2CO3 + Ca(OH)2 ? CaCO3 + NaOH
t0
Tiết 22: Phương trình hóa học
I-Lập phương trình hóa học
1.Phương trình hóa học
Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
2.Các bước lập phương trình hóa học.
Viết sơ đồ phản ứng.
Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Viết thành phương trình hóa học.
Lưu ý:
Hệ số cân bằng phải là số tối giản, viết cao bằng ký hiệu.
Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hóa học đã viết đúng.
Nếu trong công thức hóa học có nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng


Không viết:
4Al
6O
Al4
4Al + 3O2 ?2Al2O3
Na2CO3 + Ca(OH)2 ? CaCO3 + 2NaOH
BTVD
Bài tập1: Cho sơ đồ phản ứng hóa học
Fe2O3 + H2 ? Fe + H2O
Dãy số nào sau đây lần lượt là hệ số cân bằng của các chất trong sơ đồ phản ứng trên:
A. 1,1, 2, 1. B. 1, 3, 2, 3.
C. 1, 2, 2, 2 D. 2, 1, 2, 1.
t0
Đáp án
Fe2O3 + 3H2 ? 2Fe + 3H2O
Bài tập vận dụng
t0
Bài tập2: (theo nhóm, làm vào bảng phụ)
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau, hãy lập thành PTHH

Al + Cl2 ? AlCl3

K + O2 ? K2O

Al(OH)3 ? Al2O3 + H2O

t0
t0
* Đốt cháy kim loại magie trong không khí thu được hợp chất magie oxit. Lập phương trình hóa học của phản ứng. Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 của không khí.
Bài tập 3
Đáp án
2Mg + O2 ? 2MgO
t0
CC
Ghi nhớ
- Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
- Các bước lập phương trình hoá học:
+ Viết sơ đồ phản ứng.
+ Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
+ Viết thành phương trình hoá học
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa phương trình hoá học .
- Các bước lập phương trình hoá học
- Làm bài tập 1 ; 2; 3; 4; 5; 6 các phần a:lập phương trình hoá học.
- Làm bài tập 16.2 , 16.3 sách bài tập.
- Tìm hiểu ý nghĩa của PTHH.
xin chào và hẹn gặp lại
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Luyến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)