Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Len |
Ngày 23/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
2. Cho phản ứng: Ôxi + Hiđrô Nước
Biết khối lượng Ôxi là: 64g , khối lượng nước là:72g.
Viết công thức về khối lượng của phản ứng?
b. Tính khối lượng Hyđrô tham gia phản ứng?
Đáp án:
2 a. Công thức về khối lượng:
mÔxi + mHiđrô = mNước
b. Thay số vào công thức khối lượng:
7(g) + mHiđrô = 13(g)
=> mHiđrô = 13 – 7 = 6(g)
CHƯƠNG 2:
PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
(Tiết 1)
GIÁO VIÊN ; Võ Giàu
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
Sơ đồ phản ứng:
Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
H2
+
O2
-->
H2O
H2 + O2
H2O
H2 + O2 --> H2O
H2 + O2
H2O
H2 + O2 --> H2O
2
2 H2O
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
-->
Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
Ví dụ: 2H2 + O2 2H2O
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ:
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Thảo luận nhóm: (3 phút)
Lập phương trình hóa học của phản ứng
hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra
Nhôm oxit Al2O3
Giải
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Al + O2 --> Al2O3
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Al + O2 Al2O3
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
3
4
-->
-->
Bài tập áp dụng:
Cho sơ đồ phản ứng: K + O2 --> K2O
HgO --> Hg + O2
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
K + O2 --> K2O
K + O2 K2O
HgO --> Hg + O2
HgO Hg + O2
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
4
2
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Lưu ý:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
Đối với nhóm nguyên tử:
Natri cacbonat + Canxi hidroxit Canxi cacbonat + Natri hidroxit
Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
CỦNG CỐ :
Lập phương trình hoá học của phản ứng:
Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
Zn + HCl ZnCl2 + H2
C + O2 CO2
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
3
2
2
Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58
- Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình hóa học?
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
2. Cho phản ứng: Ôxi + Hiđrô Nước
Biết khối lượng Ôxi là: 64g , khối lượng nước là:72g.
Viết công thức về khối lượng của phản ứng?
b. Tính khối lượng Hyđrô tham gia phản ứng?
Đáp án:
2 a. Công thức về khối lượng:
mÔxi + mHiđrô = mNước
b. Thay số vào công thức khối lượng:
7(g) + mHiđrô = 13(g)
=> mHiđrô = 13 – 7 = 6(g)
CHƯƠNG 2:
PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Tiết 22 :
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
(Tiết 1)
GIÁO VIÊN ; Võ Giàu
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
Sơ đồ phản ứng:
Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
H2
+
O2
-->
H2O
H2 + O2
H2O
H2 + O2 --> H2O
H2 + O2
H2O
H2 + O2 --> H2O
2
2 H2O
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
-->
Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
Ví dụ: 2H2 + O2 2H2O
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ:
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Thảo luận nhóm: (3 phút)
Lập phương trình hóa học của phản ứng
hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra
Nhôm oxit Al2O3
Giải
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Al + O2 --> Al2O3
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Al + O2 Al2O3
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
3
4
-->
-->
Bài tập áp dụng:
Cho sơ đồ phản ứng: K + O2 --> K2O
HgO --> Hg + O2
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
K + O2 --> K2O
K + O2 K2O
HgO --> Hg + O2
HgO Hg + O2
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
4
2
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Lưu ý:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
Đối với nhóm nguyên tử:
Natri cacbonat + Canxi hidroxit Canxi cacbonat + Natri hidroxit
Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
CỦNG CỐ :
Lập phương trình hoá học của phản ứng:
Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
Zn + HCl ZnCl2 + H2
C + O2 CO2
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
3
2
2
Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58
- Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình hóa học?
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Len
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)