Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Phạm Đức Hoàn |
Ngày 23/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Kiểm tra bài củ:
1) Ph¸t biÓu néi dung ®Þnh luËt b¶o toµn khèi lîng vµ biÓu thøc ®Þnh luËt?
2) Lµm bµi tËp 3 (sgk t54)
PT ch÷: Magiª + KhÝ Oxi Magiª oxit
a. mMg + mO2 = mMgO
b. khèi lîng cña khÝ oxi ®· ph¶n øng:
mo2 = mMgO- mMg = 15 - 9 = 6(g)
Tiết 22:
phương trình hoá học
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
* Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
H2
+
O2
H2O
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng khí hidro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?
So sánh số nguyên tử hidro
và số nguyên tử oxi ở hai vế của sơ đồ?
Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
H2 + O2
H2O
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
2
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
* Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
*
+
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
* Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
*
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 +
O2
H2O
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Hãy cho biết để lập 1 phương trình hoá học
phải trải qua mấy bước? Là những bước nào?
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ:
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phương trình hóa học:
Thảo luận nhóm: (3 phút)
Giải
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
3
4
Al2O3
O2
Al
+
Al
O2
Al2O3
+
Hg
HgO
Bài tập áp dụng:
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 Na2O
HgO Hg + O2
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O
HgO --> Hg + O2
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
4
2
O2
+
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Ví dụ
Natri cacbonat + Canxi hidroxit
Canxi cacbonat + Natri hidroxi
Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
Trò chơi tiếp sức:
4Al + 3....... 2Al2O3
Lập PTHH của phản ứng bằng cách chọn các công thức hoá học phù hợp điền vào chổ chấm thông qua các câu hỏi gợi ý?
Đây là chất khí không thể thiếu đối với sự sống?
O2
4……. + 5O2 2P2O5
Đây là nguyên tố có số prôton bằng 15?
P
….. + CuO Cu + H2O
Khí này dùng để bơm vào bóng bay?
….. + O2 SO2
Đây là nguyên tố mà ở bài ca hoá trị viết như sau: ... lắm lúc chơI khăm xuống II lên VI khi nằm thứ IV.
Na2CO3 + CaCl2 ………. + 2NaCl
Tên của hợp chất là canxicacbonat. Phân tử gồm 1 nguyên tử Ca liên kết với một nguyên tử C và 3 nguyên tử oxi?
S
H2
CaCO3
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58
- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58
- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Cảm ơn
quý thầy, cô giáo
đến dự giờ thăm lớp
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Kiểm tra bài củ:
1) Ph¸t biÓu néi dung ®Þnh luËt b¶o toµn khèi lîng vµ biÓu thøc ®Þnh luËt?
2) Lµm bµi tËp 3 (sgk t54)
PT ch÷: Magiª + KhÝ Oxi Magiª oxit
a. mMg + mO2 = mMgO
b. khèi lîng cña khÝ oxi ®· ph¶n øng:
mo2 = mMgO- mMg = 15 - 9 = 6(g)
Tiết 22:
phương trình hoá học
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
* Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
H2
+
O2
H2O
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng khí hidro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?
So sánh số nguyên tử hidro
và số nguyên tử oxi ở hai vế của sơ đồ?
Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
H2 + O2
H2O
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
2
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
* Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
*
+
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
* Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
*
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 +
O2
H2O
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Hãy cho biết để lập 1 phương trình hoá học
phải trải qua mấy bước? Là những bước nào?
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ:
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phương trình hóa học:
Thảo luận nhóm: (3 phút)
Giải
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
3
4
Al2O3
O2
Al
+
Al
O2
Al2O3
+
Hg
HgO
Bài tập áp dụng:
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 Na2O
HgO Hg + O2
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O
HgO --> Hg + O2
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
4
2
O2
+
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Ví dụ
Natri cacbonat + Canxi hidroxit
Canxi cacbonat + Natri hidroxi
Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
Trò chơi tiếp sức:
4Al + 3....... 2Al2O3
Lập PTHH của phản ứng bằng cách chọn các công thức hoá học phù hợp điền vào chổ chấm thông qua các câu hỏi gợi ý?
Đây là chất khí không thể thiếu đối với sự sống?
O2
4……. + 5O2 2P2O5
Đây là nguyên tố có số prôton bằng 15?
P
….. + CuO Cu + H2O
Khí này dùng để bơm vào bóng bay?
….. + O2 SO2
Đây là nguyên tố mà ở bài ca hoá trị viết như sau: ... lắm lúc chơI khăm xuống II lên VI khi nằm thứ IV.
Na2CO3 + CaCl2 ………. + 2NaCl
Tên của hợp chất là canxicacbonat. Phân tử gồm 1 nguyên tử Ca liên kết với một nguyên tử C và 3 nguyên tử oxi?
S
H2
CaCO3
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58
- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58
- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Cảm ơn
quý thầy, cô giáo
đến dự giờ thăm lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đức Hoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)