Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Cao Hồng Thái |
Ngày 23/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ D? HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY 20/11
Người thực hiện: GV Cao Hồng Thái, Đơn vị công tác: Trường THCS Chi Lăng.
HÓA HỌC 8
BÀI GIẢNG
KiỂM TRA BÀI CŨ
CÂU
HỎI
1. Nêu các bước lập phương trình hoá học?
2. Lập phương trình hoá học của các sơ đồ sau:
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ sau:
4.
a. Na + O2 Na2O
b. P2O5 + H2O H3PO4
4
2
2
3
1
1
a. HgO Hg + O2
b. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
2
2
2
3
1
1
1
1
1
2
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
Lập phương trình hoá học của phản ứng:
Sơ đồ phản ứng:
Mg+ H2SO4 MgSO4 + H2
SỬA BÀI VỀ NHÀ
Câu 5
Cân bằng số nguyên tử:
Mg+ H2SO4 MgSO4 + H2
Viết phương trình hoá học:
Mg+ H2SO4 MgSO4 + H2
Lập phương trình hoá học của phản ứng:
Sơ đồ phản ứng:
P + O2 P2O5
Cân bằng số nguyên tử:
4P + 5O2 2P2O5
- Viết phương trình hoá học:
4P + 5O2 2P2O5
SỬA BÀI VỀ NHÀ
Câu 6
Ý nghĩa phương
trình hoá học như
thế nào?
I. Lập phương trình hóa học
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tiếp theo)
II. Ý nghĩa phương trình hóa học
Bài tập nhanh 1:
4
phân tử
2 phân tử
Bài tập nhanh 2:
Câu hỏi thảo luận: Nhìn vào một phương trình chúng ta biết được điều gì ?
III. Luyện tập
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài tập 1: Lập PTHH của phản ứng sau:
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng.
b) Phốtpho đỏ (P) cháy trong khí khí Ôxi (O2) tạo ra hợp chất Anhiđricphotphoric(P2O5) .
Giải:
PTHH:
a) Magiê (Mg) tác dụng với axit Clohiđric (HCl) tạo ra Magiê Clorua (MgCl2) và khí Hidro (H2) .
Tỉ lệ :
* Số nguyên tử P:Số phân tử O2: Số phân tử P2O5 = 4:5:2
Tỉ lệ:
* Số nguyên tử Mg: Số phân tử HCl: Số phân tử MgCl2 : Số phân tử H2 =
2
5
2
4
1 : 2 : 1 : 1
?
Mg + HCl MgCl2+ H2
Bài tập 2: Cho PTHH :
4P + 5O2 2P2O5
Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 1 cặp chất (tuỳ chọn)
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
III. Luyện tập
Giải:
* Số nguyên tử P: Số phân tử O2= 4 : 5
* Số nguyên tử P: Số phân tử P2O5 = 4 : 2
* Số phân tử O2 : số phân tử P2O5 =5:2
Bài tập 3: Cho PTHH :
Mg + HCl MgCl2+ H2
Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của các chất còn lại.
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
III. Luyện tập
Giải:
Số nguyên tử Mg: Số phân tử HCl = 1 : 2
Số nguyên tử Mg: Số phân tử MgCl2 = 1 : 1
Số nguyên tử Mg: số phân tử H2 =1:1
Bài tập 4: Điền khuyết :
Fe2O3 + 3 H2 2 Fe + 3 H2O
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
III. Luyện tập
Tỉ lệ:
* . . . . . . . . . .Fe2O3 : . . . . . . . . . . . .Fe = 1:2
Số phân tử
số nguyên tử
Bài tập 5: Chọn câu sai :
Cho PTHH: Fe2O3+ 3 H2 2 Fe+ 3 H2O
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
III. Luyện tập
Số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2 = 1:3
Số phân tử Fe2O3 : số nguyên tử Fe = 1:2
Số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O= 1:3
3
III. Luyện tập
TIẾT 23
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài tập 6: Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? để hoàn thành các PTHH sau:
a) ?Cu + ? ?CuO
b) Zn + ?HCl ZnCl2 + ?
c) CaO + ?HNO3 Ca(NO3)2 + ?
O
III. Luyện tập
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
O2
2
H2
H2O
2
Đáp án bài tập 6:
H
OH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
6
M
A
I
E
G
7
Ỉ
L
Ệ
T
8
9
10
11
Đây là hạt đại diện cho chất?
Muốn viết sơ đồ phản ứng ta phải thay tên chất bằng cái gì?
Phương trình hoá học biểu diễn cho quá trình này?
Thay tên các chất trong phản ứng bằng công thức hoá học nhưng chưa cân bằng ta được cái gì?
Vì số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn nên ta cần phải làm gì khi lập PTHH?
Nguyên tử này nặng gấp đôi nguyên tử Cacbon?
Phương trình hoá học cho ta biết . . . số nguyên tử số phân tử giữa các chất. Chỗ dấu “. . . ” là gì?
Đây là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử thuộc nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác?
Đây là con số được ghi dưới chân kí hiệu hoá học?
Hạt vi mô nào không thay đổi số lượng trong phản ứng hoá học?
Đây là con số đứng trước công thức hoá học ?
Ý nghĩa phương
trình hoá học như
thế nào?
BTVN:16/SGK phần còn lại.
Đọc trước bài 17, hãy cho biết bài luyện tập 3 cần ghi nhớ những kiến thức nào? Cho ví dụ.
TIẾT 23
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hướng dẫn về nhà:
Chào tạm biệt hẹn gặp lại lần sau !
&
e
q
Q
x
Trường THCS CHI LANG
VỀ D? HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY 20/11
Người thực hiện: GV Cao Hồng Thái, Đơn vị công tác: Trường THCS Chi Lăng.
HÓA HỌC 8
BÀI GIẢNG
KiỂM TRA BÀI CŨ
CÂU
HỎI
1. Nêu các bước lập phương trình hoá học?
2. Lập phương trình hoá học của các sơ đồ sau:
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ sau:
4.
a. Na + O2 Na2O
b. P2O5 + H2O H3PO4
4
2
2
3
1
1
a. HgO Hg + O2
b. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
2
2
2
3
1
1
1
1
1
2
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
Lập phương trình hoá học của phản ứng:
Sơ đồ phản ứng:
Mg+ H2SO4 MgSO4 + H2
SỬA BÀI VỀ NHÀ
Câu 5
Cân bằng số nguyên tử:
Mg+ H2SO4 MgSO4 + H2
Viết phương trình hoá học:
Mg+ H2SO4 MgSO4 + H2
Lập phương trình hoá học của phản ứng:
Sơ đồ phản ứng:
P + O2 P2O5
Cân bằng số nguyên tử:
4P + 5O2 2P2O5
- Viết phương trình hoá học:
4P + 5O2 2P2O5
SỬA BÀI VỀ NHÀ
Câu 6
Ý nghĩa phương
trình hoá học như
thế nào?
I. Lập phương trình hóa học
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tiếp theo)
II. Ý nghĩa phương trình hóa học
Bài tập nhanh 1:
4
phân tử
2 phân tử
Bài tập nhanh 2:
Câu hỏi thảo luận: Nhìn vào một phương trình chúng ta biết được điều gì ?
III. Luyện tập
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài tập 1: Lập PTHH của phản ứng sau:
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng.
b) Phốtpho đỏ (P) cháy trong khí khí Ôxi (O2) tạo ra hợp chất Anhiđricphotphoric(P2O5) .
Giải:
PTHH:
a) Magiê (Mg) tác dụng với axit Clohiđric (HCl) tạo ra Magiê Clorua (MgCl2) và khí Hidro (H2) .
Tỉ lệ :
* Số nguyên tử P:Số phân tử O2: Số phân tử P2O5 = 4:5:2
Tỉ lệ:
* Số nguyên tử Mg: Số phân tử HCl: Số phân tử MgCl2 : Số phân tử H2 =
2
5
2
4
1 : 2 : 1 : 1
?
Mg + HCl MgCl2+ H2
Bài tập 2: Cho PTHH :
4P + 5O2 2P2O5
Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 1 cặp chất (tuỳ chọn)
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
III. Luyện tập
Giải:
* Số nguyên tử P: Số phân tử O2= 4 : 5
* Số nguyên tử P: Số phân tử P2O5 = 4 : 2
* Số phân tử O2 : số phân tử P2O5 =5:2
Bài tập 3: Cho PTHH :
Mg + HCl MgCl2+ H2
Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của các chất còn lại.
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
III. Luyện tập
Giải:
Số nguyên tử Mg: Số phân tử HCl = 1 : 2
Số nguyên tử Mg: Số phân tử MgCl2 = 1 : 1
Số nguyên tử Mg: số phân tử H2 =1:1
Bài tập 4: Điền khuyết :
Fe2O3 + 3 H2 2 Fe + 3 H2O
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
III. Luyện tập
Tỉ lệ:
* . . . . . . . . . .Fe2O3 : . . . . . . . . . . . .Fe = 1:2
Số phân tử
số nguyên tử
Bài tập 5: Chọn câu sai :
Cho PTHH: Fe2O3+ 3 H2 2 Fe+ 3 H2O
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
III. Luyện tập
Số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2 = 1:3
Số phân tử Fe2O3 : số nguyên tử Fe = 1:2
Số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O= 1:3
3
III. Luyện tập
TIẾT 23
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài tập 6: Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? để hoàn thành các PTHH sau:
a) ?Cu + ? ?CuO
b) Zn + ?HCl ZnCl2 + ?
c) CaO + ?HNO3 Ca(NO3)2 + ?
O
III. Luyện tập
TIẾT 23
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
O2
2
H2
H2O
2
Đáp án bài tập 6:
H
OH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
6
M
A
I
E
G
7
Ỉ
L
Ệ
T
8
9
10
11
Đây là hạt đại diện cho chất?
Muốn viết sơ đồ phản ứng ta phải thay tên chất bằng cái gì?
Phương trình hoá học biểu diễn cho quá trình này?
Thay tên các chất trong phản ứng bằng công thức hoá học nhưng chưa cân bằng ta được cái gì?
Vì số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn nên ta cần phải làm gì khi lập PTHH?
Nguyên tử này nặng gấp đôi nguyên tử Cacbon?
Phương trình hoá học cho ta biết . . . số nguyên tử số phân tử giữa các chất. Chỗ dấu “. . . ” là gì?
Đây là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử thuộc nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác?
Đây là con số được ghi dưới chân kí hiệu hoá học?
Hạt vi mô nào không thay đổi số lượng trong phản ứng hoá học?
Đây là con số đứng trước công thức hoá học ?
Ý nghĩa phương
trình hoá học như
thế nào?
BTVN:16/SGK phần còn lại.
Đọc trước bài 17, hãy cho biết bài luyện tập 3 cần ghi nhớ những kiến thức nào? Cho ví dụ.
TIẾT 23
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hướng dẫn về nhà:
Chào tạm biệt hẹn gặp lại lần sau !
&
e
q
Q
x
Trường THCS CHI LANG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hồng Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)