Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Lu Minh Seng |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu nội dung của định luật bảo toàn khối lượng
Vận dụng làm bài tập sau:
Đốt cháy 12 (g) cacbon (C) trong 14 (g) khí ôxi (O2) tạo ra khí cacbonic (CO2)
Viết công thức về khối lượng của phản ứng?
Hãy tính khối lượng của khí cacbonic tạo thành?
TIẾT 22 - Bài 16
phương trình hoá học
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 + O2 --- H2O
Tiết 22 -Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?
Sơ đồ phản ứng trên được minh
họa như sau:
Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
H2 + O2
H2O
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
Phương trình hóa học:
2
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
+
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Tiết 22-Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 +
O2
H2O
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Hãy cho biết để lập 1 phương trình hoá học
phải trải qua mấy bước? Là những bước nào?
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
- Sơ đồ phản ứng:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
- Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm
- Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức
- Bước 3: Viết phương trình hóa học
Tiết 22 -Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
O2
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
H2 +
H2O
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ:
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Sắt tác dụng với khí oxi tạo ra Sắt (III) oxit (Fe2O3)
Tiết 22 -Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phương trình hóa học:
Giải
Sắt + khí oxi Sắt (III) oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4Fe + 3O2 2Fe2O3
Tiết 22 - Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
3
4
Fe2O3
O2
Fe
+
Fe
O2
Fe2O3
+
Hg
HgO
Bài tập áp dụng:
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 Na2O
HgO Hg + O2
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O
HgO --> Hg + O2
Tiết 22 -Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
4
2
O2
+
Tiết 22 -Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
+ Đối với số nguyên tử lẻ thì ta thêm hệ số làm cho số nguyên tử lẻ thành số nguyên tử chẵn
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Ví dụ
Natri cacbonat + Canxi hidroxit
Canxi cacbonat + Natri hidroxi
Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
Tiết 22 -Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
Củng cố
Các bước lập phương trình hóa học
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình phản ứng.
2. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
Em hãy nêu nội dung của định luật bảo toàn khối lượng
Vận dụng làm bài tập sau:
Đốt cháy 12 (g) cacbon (C) trong 14 (g) khí ôxi (O2) tạo ra khí cacbonic (CO2)
Viết công thức về khối lượng của phản ứng?
Hãy tính khối lượng của khí cacbonic tạo thành?
TIẾT 22 - Bài 16
phương trình hoá học
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 + O2 --- H2O
Tiết 22 -Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?
Sơ đồ phản ứng trên được minh
họa như sau:
Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
H2 + O2
H2O
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
Phương trình hóa học:
2
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
+
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Tiết 22-Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 +
O2
H2O
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Hãy cho biết để lập 1 phương trình hoá học
phải trải qua mấy bước? Là những bước nào?
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
- Sơ đồ phản ứng:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
- Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm
- Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức
- Bước 3: Viết phương trình hóa học
Tiết 22 -Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
O2
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
H2 +
H2O
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ:
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Sắt tác dụng với khí oxi tạo ra Sắt (III) oxit (Fe2O3)
Tiết 22 -Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phương trình hóa học:
Giải
Sắt + khí oxi Sắt (III) oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4Fe + 3O2 2Fe2O3
Tiết 22 - Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
3
4
Fe2O3
O2
Fe
+
Fe
O2
Fe2O3
+
Hg
HgO
Bài tập áp dụng:
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 Na2O
HgO Hg + O2
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O
HgO --> Hg + O2
Tiết 22 -Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
4
2
O2
+
Tiết 22 -Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
+ Đối với số nguyên tử lẻ thì ta thêm hệ số làm cho số nguyên tử lẻ thành số nguyên tử chẵn
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Ví dụ
Natri cacbonat + Canxi hidroxit
Canxi cacbonat + Natri hidroxi
Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
Tiết 22 -Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
Củng cố
Các bước lập phương trình hóa học
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình phản ứng.
2. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lu Minh Seng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)