Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Lê Văn Lộc |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 8a
MÔN: HOÁ HỌC 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
5
HS 1 : Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng?
Vận dụng: viết công thức tính khối lượng với phản ứng
A+ B → C + D
HS 2:
Tiết : 23
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
I. Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình chữ của phản ứng hoá học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra Nước:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 + O2 H2O
Thay tên các chất bằng CTHH được Sơ đồ phản ứng:
H2 + O2 H2O
H2 + O2 H2O
2
H2 + O2 H2O
2
2
PTHH của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
Phương trình hóa học biểu diễn gì, gồm công thức hóa học của những chất nào?
Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào?
TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
- Phương trình hoá học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a.Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Viết PTHH:
4 Fe + 3 O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH:
* Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm .
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các CTHH .
Bước 3: Viết phương trình hóa học .
Hãy lập phương trình hóa học sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
2
:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
Lưu ý:
+ Đối với nhóm nguyên tử: Ta xem cả nhóm như 1 đơn vị để cân bằng
TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
- Phương trình hoá học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a.Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Bước 3: Viết PTHH:
4 Fe + 3 O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH:
* Lưu ý:
Bài tập: Hãy lập các PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 Na2O
Zn + HCl ZnCl2 + H2
3. CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + H2CO3
4. Ca(OH)2 + FeCl3 Fe(OH)3 + CaCl2
2
4
2
2
3
3
2
TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình hoá học dùng để biễu diển ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a. Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Bước 3: Viết PTHH:
4Fe + 3O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH:
* Lưu ý:
DẶN DÒ :
Học bài và làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 57,58
- Nghiên cứu trước nội dung phần II.
Giờ học đến đây đã hết
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe công tác tốt
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
về dự giờ lớp 8a
MÔN: HOÁ HỌC 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
5
HS 1 : Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng?
Vận dụng: viết công thức tính khối lượng với phản ứng
A+ B → C + D
HS 2:
Tiết : 23
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
I. Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình chữ của phản ứng hoá học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra Nước:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 + O2 H2O
Thay tên các chất bằng CTHH được Sơ đồ phản ứng:
H2 + O2 H2O
H2 + O2 H2O
2
H2 + O2 H2O
2
2
PTHH của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
Phương trình hóa học biểu diễn gì, gồm công thức hóa học của những chất nào?
Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào?
TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
- Phương trình hoá học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a.Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Viết PTHH:
4 Fe + 3 O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH:
* Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm .
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các CTHH .
Bước 3: Viết phương trình hóa học .
Hãy lập phương trình hóa học sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
2
:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
Lưu ý:
+ Đối với nhóm nguyên tử: Ta xem cả nhóm như 1 đơn vị để cân bằng
TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
- Phương trình hoá học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a.Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Bước 3: Viết PTHH:
4 Fe + 3 O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH:
* Lưu ý:
Bài tập: Hãy lập các PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 Na2O
Zn + HCl ZnCl2 + H2
3. CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + H2CO3
4. Ca(OH)2 + FeCl3 Fe(OH)3 + CaCl2
2
4
2
2
3
3
2
TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
Lập phương trình hoá học:
1. Phương trình hoá học:
Phương trình hoá học dùng để biễu diển ngắn gọn phản ứng hoá học
VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:
2H2 + O2 2 H2O
2. Các bước lập phương trình hoá học:
a. Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3
+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 Fe2O3
+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Fe + O2 Fe2O3
2
3
4
+ Bước 3: Viết PTHH:
4Fe + 3O2 2 Fe2O3
b. Các bước lập PTHH:
* Lưu ý:
DẶN DÒ :
Học bài và làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 57,58
- Nghiên cứu trước nội dung phần II.
Giờ học đến đây đã hết
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe công tác tốt
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)