Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Phan Công Thắng | Ngày 23/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo
Trường THCS Quảng Lưu
Tổ : Bộ môn chung
Giáo viên: Mai Thu Hương
Lớp 8C
Lớp 8C
Câu 1 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?
Câu 2 : Đốt cháy 24 g cacbon bằng khí oxi sinh ra 88 g khí cacbonđioxit (khí cacbonic).
a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra ?
b. Tính khối lượng khí oxi cần dùng ?
KIỂM TRA BAI CŨ
Giải
Phương trình hóa học bằng chữ của phản ứng :
Cacbon + oxi Cacbonđioxit
t0
Công thức về khối lượng của phản ứng :
mcacbon + moxi = mcacbonđioxit
b. Khối lượng khí oxi cần dùng :
moxi = mcacbonđioxit - mcacbon
= 88 - 24 = 64 (g )
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tiết 1)
I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Phương trình hóa học
Phương trình phản ứng hóa học bằng chữ :
cacbon + oxi cacbonđioxit
t0
C
O2
+
CO2
t0
Phương trình hóa học
Phương trình hóa học dùng để làm gì ?
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
I- Lập phương trình hóa học
1- Phương trình hóa học
2- Các bước lập phương trình hóa học
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình chữ:
Khí hidro + Khí oxi  Nước
Sơ đồ phản ứng:


* Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:


H2
+
O2
H2O
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng khí hidro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?
So sánh số nguyên tử hidro
và số nguyên tử oxi ở hai vế của sơ đồ?
Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
2.Các bước lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình
Phương trình chữ : Khí hiđro + Khí oxi Nước
to
Sơ đồ phản ứng
H2
+
O2
H2O
Cân bằng
H2
O2
+
H2O
2
2H2O
O2
+
H2
2
to
PTHH
Các bước lập phương trình hóa học ?
Các bước lập phương trình hóa học : 3 bước
Bước 1 : Viết sơ đồ của phản ứng ( gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm )
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức
Bước 3 : Viết phương trình hóa học
Cách cân bằng nhanh :
1.Ưu tiên cân bằng nguyên tố có số nguyên tử lớn nhất :
VD : Fe + O2 Fe3O4
2
3
2. Nếu chỉ số bên chẵn, bên lẽ : Thêm hệ số 2 trước CTHH chứa nguyên tố có số nguyên tử lẻ
VD : Al + O2 Al2O3
2
3
4
3. Nếu hai nguyên tố khác nhau cùng nằm trong 1 CTHH mà vế bên kia lại có chỉ số chẵn lẻ: Thêm hệ số 2 trước CTHH chứa nguyên tố có số nguyên tử lẻ
VD : Al + HCl AlCl3 + H2
2
6
3
2
4. Ưu tiên cân bằng theo nhóm nguyên tử :
+ Cả 2 vế có cùng loại nhóm : Cân bằng theo nhóm
VD : Al + Cu(NO3)2 Al(NO3)3 + Cu
Cách cân bằng nhanh :
3
3
2
2
+ Một vế có nhóm, một vế không có nhóm : Cân bằng theo nguyên tố đầu nhóm
VD : P2O5 + H2O H3PO4
2
3
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
+ Trước khi thêm hệ số để cân bằng phải đếm số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế
+ Thêm hệ số ở hợp chất trước và ở đơn chất sau
+ Cần đếm tổng số nguyên tử trong trường hợp nguyên tố có mặt ở nhiều công thức hóa học trong phản ứng
Hg
HgO
Bài tập áp dụng:
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 Na2O
HgO Hg + O2
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O

HgO --> Hg + O2
2
2
4
2
O2
+
Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58
- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Công Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)