Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Trần Xuân Học |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? Giải thích vì sao trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất được bảo toàn ?
2. Chữa bài tập 3/54 SGK
Kieåm tra baøi cuõ
Magie + khí oxi magie oxit
Công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra :
mmagie + mkhí oxi = mmagie oxit
ĐÁP ÁN
BÀI TẬP 3/54 SGK
b. Khối lượng khí oxi đã phản ứng:
mkhí oxi = mmagie oxit – mmagie
= 15 – 9 = 6 (g)
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học :
1. Phương trình hóa học :
LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Cho phương trình chữ:
Magie + Khí oxi Magie oxit
Viết công thức hóa học của các chất trong phương trình chữ.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT THỜI GIAN
10 giây,bắt đầu.
Click vào Đáp Aùn để xem công thức.
Click vào button để thêm chất.
Thêm Chất
VẬN DỤNG
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Cân mất thăng bằng.
Thêm Chất
Click vào button để thêm chất.
Cân mất thăng bằng.
Cân thăng bằng.
Thêm Chất
Click vào button để thêm chất.
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học :
1. Phương trình hóa học :
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản
ứng hóa học
2. Các bước lập phương trình hóa học :
BÀI TẬP ÁP DỤNG
BT6a/58 SGK: Photpho tác dụng với khí oxi tạo ra Điphotpho pentaoxit P2O5.Lập phương trình hóa học của phản ứng.
(Thảo luận trong vòng 2 phút)
Đáp Án
1
2
Hết thời gian
ĐÁP ÁN
Sơ đồ phản ứng:
Thêm hệ số 2 trước P2O5:
Thêm hệ số 5 trước O2 và hệ số 4 trước P:
Không được thay đổi chỉ số trong CTHH đã viết đúng.
Viết hệ số cao bằng ký hiệu
Lưu ý:
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học :
1. Phương trình hóa học :
Viết sơ đồ phản ứng:gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm.
Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Viết phương trình hóa học
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản
ứng hóa học
2. Các bước lập phương trình hóa học :
LƯU Ý
- Trong phương trình hóa học tất cả các công thức hóa học đều phải viết đúng.
Mg + O2 Mg2O (sai)
Ca + O2 CaO2 (sai)
Không thay đổi chỉ số, chèn hệ số vào giữa CTHH.
BaCl2 + KCO3 BaCO3 + KCl2 (sai)
Mặc dù số nguyên tử mỗi nguyên tố đều bằng nhau nhưng không
phải là PTHH.
- Mỗi PTHH biểu diễn một PƯHH có thực.
VD: 3S + 2H2O SO2 + 2H2S (sai)
- PTHH biểu thị sự biến đổi chất này thành chất khác, khác với PT tóan học biểu thị sự bằng nhau giữa 2 vế. Không được hóan vị chất đầu và chất cuối của PTHH như 2 vế của PT tóan học.
LUYỆN TẬP
BT2/57 SGK
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 Na2O
b) P2O5 + H2O H3PO4
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên
4Na + O2 2Na2O
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Đáp án :
Biết rằng kim lọai magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat
MgSO4. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng
Bài tập 5a/58
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Đáp án :
Bài tập 4a/58
Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
Đáp án :
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Làm bài tập 1,3,7/57,58 SGK
Xem trước phần II : “ Ýnghĩa của phương trình hóa học”
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
BT 7/58 SGK
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình
hóa học sau:
Lưu ý:
- Sản phẩm có những nguyên tố nào thì chất tham gia có những nguyên tố đó
- Đơn chất phi kim có hạt hợp thành là phân tử.
VD: H2, O2
1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? Giải thích vì sao trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất được bảo toàn ?
2. Chữa bài tập 3/54 SGK
Kieåm tra baøi cuõ
Magie + khí oxi magie oxit
Công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra :
mmagie + mkhí oxi = mmagie oxit
ĐÁP ÁN
BÀI TẬP 3/54 SGK
b. Khối lượng khí oxi đã phản ứng:
mkhí oxi = mmagie oxit – mmagie
= 15 – 9 = 6 (g)
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học :
1. Phương trình hóa học :
LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Cho phương trình chữ:
Magie + Khí oxi Magie oxit
Viết công thức hóa học của các chất trong phương trình chữ.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT THỜI GIAN
10 giây,bắt đầu.
Click vào Đáp Aùn để xem công thức.
Click vào button để thêm chất.
Thêm Chất
VẬN DỤNG
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Cân mất thăng bằng.
Thêm Chất
Click vào button để thêm chất.
Cân mất thăng bằng.
Cân thăng bằng.
Thêm Chất
Click vào button để thêm chất.
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học :
1. Phương trình hóa học :
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản
ứng hóa học
2. Các bước lập phương trình hóa học :
BÀI TẬP ÁP DỤNG
BT6a/58 SGK: Photpho tác dụng với khí oxi tạo ra Điphotpho pentaoxit P2O5.Lập phương trình hóa học của phản ứng.
(Thảo luận trong vòng 2 phút)
Đáp Án
1
2
Hết thời gian
ĐÁP ÁN
Sơ đồ phản ứng:
Thêm hệ số 2 trước P2O5:
Thêm hệ số 5 trước O2 và hệ số 4 trước P:
Không được thay đổi chỉ số trong CTHH đã viết đúng.
Viết hệ số cao bằng ký hiệu
Lưu ý:
Tiết 22 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học :
1. Phương trình hóa học :
Viết sơ đồ phản ứng:gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm.
Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Viết phương trình hóa học
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản
ứng hóa học
2. Các bước lập phương trình hóa học :
LƯU Ý
- Trong phương trình hóa học tất cả các công thức hóa học đều phải viết đúng.
Mg + O2 Mg2O (sai)
Ca + O2 CaO2 (sai)
Không thay đổi chỉ số, chèn hệ số vào giữa CTHH.
BaCl2 + KCO3 BaCO3 + KCl2 (sai)
Mặc dù số nguyên tử mỗi nguyên tố đều bằng nhau nhưng không
phải là PTHH.
- Mỗi PTHH biểu diễn một PƯHH có thực.
VD: 3S + 2H2O SO2 + 2H2S (sai)
- PTHH biểu thị sự biến đổi chất này thành chất khác, khác với PT tóan học biểu thị sự bằng nhau giữa 2 vế. Không được hóan vị chất đầu và chất cuối của PTHH như 2 vế của PT tóan học.
LUYỆN TẬP
BT2/57 SGK
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 Na2O
b) P2O5 + H2O H3PO4
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên
4Na + O2 2Na2O
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Đáp án :
Biết rằng kim lọai magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat
MgSO4. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng
Bài tập 5a/58
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Đáp án :
Bài tập 4a/58
Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
Đáp án :
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Làm bài tập 1,3,7/57,58 SGK
Xem trước phần II : “ Ýnghĩa của phương trình hóa học”
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
BT 7/58 SGK
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình
hóa học sau:
Lưu ý:
- Sản phẩm có những nguyên tố nào thì chất tham gia có những nguyên tố đó
- Đơn chất phi kim có hạt hợp thành là phân tử.
VD: H2, O2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Học
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)