Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Ngọc |
Ngày 23/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRU?NG THCS TH?Y DUONG
Kính chào quý thầy cô
và các em học sinh
Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Viết công thức khối lượng của định luật.
2. Cho phản ứng:
Khí Ôxi + Khí Hiđrô Nước
Biết khối lượng ôxi là 3,2g, khối lượng nước là 3,6g
Viết công thức về khối lượng của phản ứng
b.Tính khối lượng hiđrô tham gia phản ứng.
*Đáp án:
Câu 2 a. Công thức về khối lượng:
mÔxi + mHiđrô = mNước
b. Thay số vào công thức:
3,2(g) + mHiđrô = 3,6(g)
=> mHiđrô = 3,6 – 3,2 = 0,4(g)
Câu 1. “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối
lượng của các sản phẩmbằng tổngkhối
lượng của các chất tham gia phản ứng”
A + B C + D
mA + mB = mC + mD
Bài 16 - Tiết 22:
Phương trình hóa hoc
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng: khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ? Điều này có phù hợp với định luật
* Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
Các em hãy thay tên các chất trên
bằng công thức hóa học?
H2
O2
+
H2O
Sơ đồ phản ứng trên được minh
họa như sau:
bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
H2 + O2
H2O
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
2
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
* Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
H2
O2
+
H2O
* Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn
ngắn gọn phản ứng hóa học bằng công thức hóa học
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Đ? l?p 1 phuong trỡnh hoỏ h?c
ph?i tr?i qua m?y bu?c?
L nh?ng bu?c no?
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Lưu ý:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Giải
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3
2
3
4
Al2O3
O2
Al
+
Al
O2
Al2O3
+
P2O5
P + O2
Bài tập 1:
Cho sơ đồ phản ứng: a) Na + O2 Na2O
b) P + O2 P2O5
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
a) Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O
b) P + O2 --> P2O5
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
4
2
4
2
5
Ví dụ
Natri cacbonat + Canxi hidroxit
Canxi cacbonat + Natri hidroxi
Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
Bài 16-tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
*Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Lập phương trình hoá học của c¸c phản ứng:
a. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
c. Fe + Cl2 FeCl3
d. NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
2
3
2
3
2
2
BÀI TẬP 2:
2
*Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58
- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Kính chào quý thầy cô
và các em học sinh
Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Viết công thức khối lượng của định luật.
2. Cho phản ứng:
Khí Ôxi + Khí Hiđrô Nước
Biết khối lượng ôxi là 3,2g, khối lượng nước là 3,6g
Viết công thức về khối lượng của phản ứng
b.Tính khối lượng hiđrô tham gia phản ứng.
*Đáp án:
Câu 2 a. Công thức về khối lượng:
mÔxi + mHiđrô = mNước
b. Thay số vào công thức:
3,2(g) + mHiđrô = 3,6(g)
=> mHiđrô = 3,6 – 3,2 = 0,4(g)
Câu 1. “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối
lượng của các sản phẩmbằng tổngkhối
lượng của các chất tham gia phản ứng”
A + B C + D
mA + mB = mC + mD
Bài 16 - Tiết 22:
Phương trình hóa hoc
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng: khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ? Điều này có phù hợp với định luật
* Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
Các em hãy thay tên các chất trên
bằng công thức hóa học?
H2
O2
+
H2O
Sơ đồ phản ứng trên được minh
họa như sau:
bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
H2 + O2
H2O
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
2
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
* Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
H2
O2
+
H2O
* Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn
ngắn gọn phản ứng hóa học bằng công thức hóa học
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Đ? l?p 1 phuong trỡnh hoỏ h?c
ph?i tr?i qua m?y bu?c?
L nh?ng bu?c no?
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Lưu ý:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Giải
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3
2
3
4
Al2O3
O2
Al
+
Al
O2
Al2O3
+
P2O5
P + O2
Bài tập 1:
Cho sơ đồ phản ứng: a) Na + O2 Na2O
b) P + O2 P2O5
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
a) Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O
b) P + O2 --> P2O5
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
4
2
4
2
5
Ví dụ
Natri cacbonat + Canxi hidroxit
Canxi cacbonat + Natri hidroxi
Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
Bài 16-tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
*Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Lập phương trình hoá học của c¸c phản ứng:
a. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
c. Fe + Cl2 FeCl3
d. NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
2
3
2
3
2
2
BÀI TẬP 2:
2
*Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58
- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)