Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Mimi Ho |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MÔN HOÁ HỌC
Kính chào quý thầy - cô giáo và các em học sinh
Về dự thao giảng liên trường
Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Vận dụng: viết công thức tính khối lượng với phản ứng
A + B ? C + D
Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.
m(A) + m(B) = m(C) + m(D)
Bài tập:
Cho 112 g sắt tác dụng với d.d HCl thu được 254 g FeCl2 và 4 g H2 thoát ra. Khối lượng axit HCl đã dùng là:
A. 156 g
B. 146 g.
C. 138 g.
D. 200 g
I-Lập phương trình hoá học(PTHH)
1. Phương trình hoá học:
Khí Hiđrô + Khí Oxi ? Nước
H2 + O2 ? H2O
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 + 02
H2 0
2
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (PTHH)
1. Ph¬ng tr×nh ho¸ häc
KhÝ Hi®r« + KhÝ ¤xi Níc
H2 + O2 H2O
2
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 + 02
H2 0
2
2
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (PTHH)
1. Ph¬ng tr×nh ho¸ häc
KhÝ Hi®r« + KhÝ ¤xi Níc
H2 + O2 2 H2O
Ph¬ng tr×nh ho¸ häc:
2 H2 + O2 2 H2O
2
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I- lập Phương trình hoá học (PTHH)
1.Phương trình hoá học:
Khí hiđrô + khí ôxi ? Nước
2H2 + O2 ? 2H2O
Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau, hãy lập thành PTHH:
Na + O2 ? Na2O
P + O2 ? P2O5
CaCl2 + Na2CO3 ? CaCO3 + NaCl
2
4
2
4
2
5
Bài tập 1:
LƯU ý:
Hệ số cân bằng phải là số tối giản, viết cao bằng kí hiệu.
Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hoá học khi cân bằng.
Nếu trong công thức hoá học có nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.
Bài tập 2:(theo nhóm, làm vào bảng phụ)
Cho các công thức hoá học và các số sau:
Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2; 2; 3; 4; 5.
Hãy chọn công thức hoá học và số thích hợp
đặt vào chỗ có dấu ? trong các sơ đồ PƯ sau:
Al + Cl2 ? ?
K + ? ? K2O
Al(OH)3 ? ? + H2O
Củng cố:
2Al + 3Cl2 ? 2AlCl3
4K + O2 ? 2K2O
2Al(OH)3 ? Al2O3 + 3H2O
đáp án:
t0
Bài tập3: (theo nhóm, làm vào bảng phụ)
Lập PTHH từ các sơ đồ PƯ sau:
Fe(OH)3 ? Fe2O3 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + NaCl
K2CO3 + CaCl2 ? CaCO3 + KCl
t0
đáp án:
2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3 H2O
Na2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2NaCl
K2CO3 + CaCl2 ? CaCO3 + 2 KCl
t0
Cuộc thi
đi tìm người chiến thắng
Phần I.
Chọn ý đúng – sai.
Thi làm toán nhanh!
Ph?n II.
Phần I.
Chọn ý đúng – sai?
Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm
50 di?m
50 di?m !
1, Lưu huỳnh tác dụng với khí oxi tạo ra khí sunfurơ SO2 có mùi hắc.
Phương trình hoá học:
S + 2O SO2
DNG
SAI
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
2, Nước bị phân huỷ tạo thành khí hiđro và khí oxi. Phương trình hoá học là:
2H2O 2H2 + O2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
3, D? di?u ch? hidro clorua HCl ngu?i ta cho khớ hidro tỏc d?ng v?i khớ clo. Ta cú phuong trỡnh hoỏ h?c:
2HCl ? H2 + Cl2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
4, Cho cácbon tác dụng với oxi ta thu được khí cácbonic CO2.. Phương trình hoá học là:
C + O CO2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
DNG
SAI
5. Sắt tác dụng với axit clohiđric HCl thu được sắt (II) clorua FeCl2 và khí hiđrô. Phương trình hoá học là:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
Phần thi có 2 câu , mỗi câu đúng được 25 điểm!
Thi lm toỏn nhanh!
Ph?n II.
N2 + 2H2 ? 2NH3
b. Fe2(SO4)3 + 6NaOH ? 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
3
2
1
0
Hết giờ
Lập phương trình hoá học cho các phản ứng:
a. Khí nitơ tác dụng với khí hiđro ta thu được khí amoniac NH3.
b. Sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3 tác dụng với natri hiđrôxit NaOH thu được sắt (III) hiđrôxit Fe(OH)3 natri sunfat Na2SO4.
50 di?m !
1, Luu hu?nh tỏc d?ng v?i khớ oxi t?o ra khớ sunfuro SO2 cú mựi h?c.
? Phuong trỡnh hoỏ h?c:
S + 2O ? SO2
DNG
SAI
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
2, Nu?c b? phõn hu? t?o thnh khớ hidro v khớ oxi. Phuong trỡnh hoỏ h?c l:
2H2O ? 2H2 + O2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
3, D? di?u ch? hidro clorua HCl ngu?i ta cho khớ hidro tỏc d?ng v?i khớ clo. Ta cú phuong trỡnh hoỏ h?c:
2HCl ? H2 + Cl2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
4, Cho cỏcbon tỏc d?ng v?i oxi ta thu du?c khớ cỏcbonic CO2.. Phuong trỡnh hoỏ h?c l:
C + O2 CO2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
DNG
SAI
5. S?t tỏc d?ng v?i axit clohidric HCl thu du?c s?t (II) clorua FeCl2 v khớ hidrụ. Phuong trỡnh hoỏ h?c l:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
Ph?n thi cú 2 cõu , m?i cõu dỳng du?c 25 di?m!
Thi lm toỏn nhanh!
Ph?n II.
N2 + 2H2 ? 2NH3
b. Fe2(SO4)3 + 6NaOH ? 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
3
2
1
0
Hết giờ
L?p phuong trỡnh hoỏ h?c cho cỏc ph?n ?ng:
a. Khớ nito tỏc d?ng v?i khớ hidro ta thu du?c khớ amoniac NH3.
b. S?t (III) sunfat Fe2(SO4)3 tỏc d?ng v?i natri hidrụxit NaOH thu du?c s?t (III) hidrụxit Fe(OH)3 natri sunfat Na2SO4.
Hướng dẫnvề nhà
- Phương trình hoá học là gì
- Các bước lập phương trình hoá học
- Làm bài tập 1 ; 2; 3; 4; 5; 6 các phần a: lập phương trình hoá học.
- Bài tập 16.2 đến 16.3 sách bài tập.
- Tìm hiểu ý nghĩa của PTHH.
Bài học đến đây là kết thúc
xin chân thành cảm ơn
Kính chào quý thầy - cô giáo và các em học sinh
Về dự thao giảng liên trường
Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Vận dụng: viết công thức tính khối lượng với phản ứng
A + B ? C + D
Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.
m(A) + m(B) = m(C) + m(D)
Bài tập:
Cho 112 g sắt tác dụng với d.d HCl thu được 254 g FeCl2 và 4 g H2 thoát ra. Khối lượng axit HCl đã dùng là:
A. 156 g
B. 146 g.
C. 138 g.
D. 200 g
I-Lập phương trình hoá học(PTHH)
1. Phương trình hoá học:
Khí Hiđrô + Khí Oxi ? Nước
H2 + O2 ? H2O
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 + 02
H2 0
2
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (PTHH)
1. Ph¬ng tr×nh ho¸ häc
KhÝ Hi®r« + KhÝ ¤xi Níc
H2 + O2 H2O
2
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 + 02
H2 0
2
2
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (PTHH)
1. Ph¬ng tr×nh ho¸ häc
KhÝ Hi®r« + KhÝ ¤xi Níc
H2 + O2 2 H2O
Ph¬ng tr×nh ho¸ häc:
2 H2 + O2 2 H2O
2
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I- lập Phương trình hoá học (PTHH)
1.Phương trình hoá học:
Khí hiđrô + khí ôxi ? Nước
2H2 + O2 ? 2H2O
Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau, hãy lập thành PTHH:
Na + O2 ? Na2O
P + O2 ? P2O5
CaCl2 + Na2CO3 ? CaCO3 + NaCl
2
4
2
4
2
5
Bài tập 1:
LƯU ý:
Hệ số cân bằng phải là số tối giản, viết cao bằng kí hiệu.
Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hoá học khi cân bằng.
Nếu trong công thức hoá học có nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.
Bài tập 2:(theo nhóm, làm vào bảng phụ)
Cho các công thức hoá học và các số sau:
Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2; 2; 3; 4; 5.
Hãy chọn công thức hoá học và số thích hợp
đặt vào chỗ có dấu ? trong các sơ đồ PƯ sau:
Al + Cl2 ? ?
K + ? ? K2O
Al(OH)3 ? ? + H2O
Củng cố:
2Al + 3Cl2 ? 2AlCl3
4K + O2 ? 2K2O
2Al(OH)3 ? Al2O3 + 3H2O
đáp án:
t0
Bài tập3: (theo nhóm, làm vào bảng phụ)
Lập PTHH từ các sơ đồ PƯ sau:
Fe(OH)3 ? Fe2O3 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + NaCl
K2CO3 + CaCl2 ? CaCO3 + KCl
t0
đáp án:
2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3 H2O
Na2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2NaCl
K2CO3 + CaCl2 ? CaCO3 + 2 KCl
t0
Cuộc thi
đi tìm người chiến thắng
Phần I.
Chọn ý đúng – sai.
Thi làm toán nhanh!
Ph?n II.
Phần I.
Chọn ý đúng – sai?
Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm
50 di?m
50 di?m !
1, Lưu huỳnh tác dụng với khí oxi tạo ra khí sunfurơ SO2 có mùi hắc.
Phương trình hoá học:
S + 2O SO2
DNG
SAI
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
2, Nước bị phân huỷ tạo thành khí hiđro và khí oxi. Phương trình hoá học là:
2H2O 2H2 + O2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
3, D? di?u ch? hidro clorua HCl ngu?i ta cho khớ hidro tỏc d?ng v?i khớ clo. Ta cú phuong trỡnh hoỏ h?c:
2HCl ? H2 + Cl2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
4, Cho cácbon tác dụng với oxi ta thu được khí cácbonic CO2.. Phương trình hoá học là:
C + O CO2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
DNG
SAI
5. Sắt tác dụng với axit clohiđric HCl thu được sắt (II) clorua FeCl2 và khí hiđrô. Phương trình hoá học là:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
Phần thi có 2 câu , mỗi câu đúng được 25 điểm!
Thi lm toỏn nhanh!
Ph?n II.
N2 + 2H2 ? 2NH3
b. Fe2(SO4)3 + 6NaOH ? 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
3
2
1
0
Hết giờ
Lập phương trình hoá học cho các phản ứng:
a. Khí nitơ tác dụng với khí hiđro ta thu được khí amoniac NH3.
b. Sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3 tác dụng với natri hiđrôxit NaOH thu được sắt (III) hiđrôxit Fe(OH)3 natri sunfat Na2SO4.
50 di?m !
1, Luu hu?nh tỏc d?ng v?i khớ oxi t?o ra khớ sunfuro SO2 cú mựi h?c.
? Phuong trỡnh hoỏ h?c:
S + 2O ? SO2
DNG
SAI
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
2, Nu?c b? phõn hu? t?o thnh khớ hidro v khớ oxi. Phuong trỡnh hoỏ h?c l:
2H2O ? 2H2 + O2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
3, D? di?u ch? hidro clorua HCl ngu?i ta cho khớ hidro tỏc d?ng v?i khớ clo. Ta cú phuong trỡnh hoỏ h?c:
2HCl ? H2 + Cl2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
4, Cho cỏcbon tỏc d?ng v?i oxi ta thu du?c khớ cỏcbonic CO2.. Phuong trỡnh hoỏ h?c l:
C + O2 CO2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
DNG
SAI
DNG
SAI
5. S?t tỏc d?ng v?i axit clohidric HCl thu du?c s?t (II) clorua FeCl2 v khớ hidrụ. Phuong trỡnh hoỏ h?c l:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
Ph?n thi cú 2 cõu , m?i cõu dỳng du?c 25 di?m!
Thi lm toỏn nhanh!
Ph?n II.
N2 + 2H2 ? 2NH3
b. Fe2(SO4)3 + 6NaOH ? 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
3
2
1
0
Hết giờ
L?p phuong trỡnh hoỏ h?c cho cỏc ph?n ?ng:
a. Khớ nito tỏc d?ng v?i khớ hidro ta thu du?c khớ amoniac NH3.
b. S?t (III) sunfat Fe2(SO4)3 tỏc d?ng v?i natri hidrụxit NaOH thu du?c s?t (III) hidrụxit Fe(OH)3 natri sunfat Na2SO4.
Hướng dẫnvề nhà
- Phương trình hoá học là gì
- Các bước lập phương trình hoá học
- Làm bài tập 1 ; 2; 3; 4; 5; 6 các phần a: lập phương trình hoá học.
- Bài tập 16.2 đến 16.3 sách bài tập.
- Tìm hiểu ý nghĩa của PTHH.
Bài học đến đây là kết thúc
xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mimi Ho
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)