Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Lương Văn Sơn | Ngày 23/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Thân Nhân Trung
Chào Mừng Quý Thầy Cô Về Dự Giờ Thăm Lớp 8A5

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1. Đốt cháy 4g khí hiđro trong 32g oxi tạo ra nước.
Viết phương trình chữ của phản ứng.
Tính khối lượng nước thu được.

Câu 2. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- Em hãy thay tên các chất bằng công thức hóa học?
+ Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2.
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Sơ đồ phản ứng:
Em hãy cho biết tại sao cân nghiêng về bên trái?
H2
O2
H2O
+
+ Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1.
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Sơ đồ phản ứng:
Không đúng với định luật bảo toàn khối lượng
+ Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2.

+ Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1.
Phải làm thế nào để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng nhau?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Sơ đồ phản ứng:
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
2
Phải làm thế nào để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng nhau?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Viết thành phương trình hóa học:
- Sơ đồ phản ứng:
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
2
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
2
Phải làm thế nào để số nguyên tử Hiđro ở 2 vế bằng nhau?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Sơ đồ phản ứng:
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
2
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
2
2
- Viết thành phương trình hóa học:
Phương trình hóa học dùng để biểu diễn điều gì?
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học,
Gồm công thức hóa học của những chất nào?
gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm
Các số 2 trong PTHH có giống nhau không?
với các hệ số thích hợp.
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp
2. Các bước lập phương trình hóa học
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
- Sơ đồ phản ứng:
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
2
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
2
2
- Viết thành phương trình hóa học:
Theo em việc lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy bước?
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Phot pho tác dụng với khí oxi tạo ra điphotpho pentaoxit(P2O5)
Giải
Photpho + khí oxi  điphotpho pentaoxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:


Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:


Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4 P + 5 O2 2 P2O5
2
5
4
P2O5
O2
P
+
P
O2
P2O5
+
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Chú ý:
Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hóa học đã viết đúng.
Ví dụ: 5O2 : 10O p : P2

Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học
Ví dụ : 4P : 4P
Đối với nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng
Ví dụ: sơ đồ phản ứng
Na2CO3 + Ca(OH)2 NaOH + CaCO3

2
4 P + 5 O2 2 P2O5
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Bài tập:
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau, hãy lập thành phương trình hóa học:
Na + O2 Na2O (1)
Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O (2)
CO + Fe3O4 Fe + CO2 (3)
2
4
3
3
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
3 phút
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
4
4
3
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Văn Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)