Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Trường |
Ngày 23/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Môn: Hóa Học
Lớp: 8A
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập: Đốt cháy hiđro trong không khí thu được hơi nước.
a. Viết phương trình chữ của phản ứng.
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c. Biết khối lượng oxi là: 8g, khối lượng nước là: 9g . Tính khối lượng hiđro tham gia phản ứng.
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Số nguyên tử Hiđro trước và sau phản ứng đều là 2.
+ Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1.
- Sơ đồ phản ứng:
Quan sát hình cho biết tại sao bên chất tham gia nặng hơn sản phẩm?
- Phương trình chữ
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
- Sơ đồ phản ứng:
- Phương trình chữ
2
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
- Sơ đồ phản ứng:
- Phương trình chữ
- Viết thành phương trình hóa học:
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
2
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiđro + Oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Phương trình hóa học biểu diễn gì?
Phương trình hóa học khác phương trình chữ ở điểm nào?
- Phương trình hóa học gồm công thức hóa học cùng hệ số thích hợp của các chất tham gia và sản phẩm.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Sơ đồ phản ứng:
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
Viết thành phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiđro + Oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng có phương trình chữ sau:
Nhôm + Oxi → Nhôm Oxit (Al2O3)
Sơ đồ phản ứng: Al + O2 ----> Al2O3
Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Al + O2 ----> Al2O3
Al + O2 ----> 2Al2O3
Al + 3O2 ----> 2Al2O3
4Al + 3O2 ----> 2Al2O3
Phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiđro + Oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Viết phương trình hóa học trên dưới dạng:
Viết phương trình hóa học trên dưới dạng:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiđro + Oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Không được thay đổi các chỉ số trong công thức hóa học đã viết đúng.
Ví dụ: 3O2 : 6O
Chú ý:
Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học
Ví dụ : 4Al : 4Al
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiđro + Oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài tập:
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau, hãy lập thành phương trình hóa học:
Na + O2 Na2O
P + O2 P2O5
CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + NaCl
2
2
4
5
4
2
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Củng cố:
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
- Trả lời câu hỏi và làm bài tập 3, 5, 6, 7 phần lập phương trình hóa học.
- Ghi nhớ các bước lập phương trình hóa học.
Làm bài tập 16.2 đến 16.4 sách bài tập.
Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình hóa học.
Hướng dẫn học sinh làm bài 7/SGK trang 58
Hướng dẫn:
c. CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Lớp: 8A
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập: Đốt cháy hiđro trong không khí thu được hơi nước.
a. Viết phương trình chữ của phản ứng.
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c. Biết khối lượng oxi là: 8g, khối lượng nước là: 9g . Tính khối lượng hiđro tham gia phản ứng.
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Số nguyên tử Hiđro trước và sau phản ứng đều là 2.
+ Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1.
- Sơ đồ phản ứng:
Quan sát hình cho biết tại sao bên chất tham gia nặng hơn sản phẩm?
- Phương trình chữ
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
- Sơ đồ phản ứng:
- Phương trình chữ
2
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
- Sơ đồ phản ứng:
- Phương trình chữ
- Viết thành phương trình hóa học:
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
2
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiđro + Oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Phương trình hóa học biểu diễn gì?
Phương trình hóa học khác phương trình chữ ở điểm nào?
- Phương trình hóa học gồm công thức hóa học cùng hệ số thích hợp của các chất tham gia và sản phẩm.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Sơ đồ phản ứng:
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
Viết thành phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiđro + Oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng có phương trình chữ sau:
Nhôm + Oxi → Nhôm Oxit (Al2O3)
Sơ đồ phản ứng: Al + O2 ----> Al2O3
Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Al + O2 ----> Al2O3
Al + O2 ----> 2Al2O3
Al + 3O2 ----> 2Al2O3
4Al + 3O2 ----> 2Al2O3
Phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiđro + Oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Viết phương trình hóa học trên dưới dạng:
Viết phương trình hóa học trên dưới dạng:
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiđro + Oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Không được thay đổi các chỉ số trong công thức hóa học đã viết đúng.
Ví dụ: 3O2 : 6O
Chú ý:
Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học
Ví dụ : 4Al : 4Al
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hiđro + Oxi Nước
2H2 + O2 2H2O
- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài tập:
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau, hãy lập thành phương trình hóa học:
Na + O2 Na2O
P + O2 P2O5
CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + NaCl
2
2
4
5
4
2
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Củng cố:
TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
- Trả lời câu hỏi và làm bài tập 3, 5, 6, 7 phần lập phương trình hóa học.
- Ghi nhớ các bước lập phương trình hóa học.
Làm bài tập 16.2 đến 16.4 sách bài tập.
Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình hóa học.
Hướng dẫn học sinh làm bài 7/SGK trang 58
Hướng dẫn:
c. CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)