Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phượng Linh |
Ngày 23/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MÔN HOÁ HỌC
LỚP 8
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Bình Phương Trang
Trường THCS Tân Phong
Kính chào quý thầy - cô giáo và các em học sinh
Về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra miệng
Câu 1: (8đ)
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng
b) Đốt cháy 1,5 g magie (Mg) trong không khí thu được 2,5 g magie oxit(MgO).
Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:
A/. 1 g B/. 1,2 g C/. 1,5 g D/. 4 g
Câu 2: Viết phương trình chữ của phản ứng hóa học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước (2đ)
Kiểm tra miệng
Câu 1: (8đ)
a)Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng của các sản phẩm.
b) Đốt cháy 1,5 g magie (Mg) trong không khí thu được 2,5 g magie oxit(MgO).
Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:
A/. 1 g B/. 1,2 g C/. 1,5 g D/. 4 g
Khí hiđro + Khí oxi Nước
Câu 2: Viết phương trình chữ của phản ứng hóa học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước (2đ)
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
I. L?P PHUONG TRI`NH HO?A HO?C
1/ Phuong tri`nh ho?a ho?c:
Phương trình chữ của phản ứng
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 + O2 H2O
Thay tên các chất bằng CTHH
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
H2 + O2 ---> H2O
I. L?P PHUONG TRI`NH HO?A HO?C
1/ Phuong tri`nh ho?a ho?c:
Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
Hãy cho biết số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng là bao nhiêu ?
Số nguyên tử Hiđro trước và sau phản ứng đều là 2.
Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1.
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
H2 + O2 --->
2
H2 O
2
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
H2 + O2 ---> H2O
H2 + O2 ---> H2O
I. L?P PHUONG TRI`NH HO?A HO?C
1/ Phuong tri`nh ho?a ho?c:
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
Khí hiđro + Khí Oxi Nước
H2 + O2 --- > H2O
H2 + O2 --- > H2O
H2 + O2 --- >
2
H2 O
2
2
I. L?P PHUONG TRI`NH HO?A HO?C
1/ Phuong tri`nh ho?a ho?c:
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
2 H2 + O2 2 H2O
Phương trình hóa học là gì ?
Phương trình hóa học biễu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
I. L?P PHUONG TRI`NH HO?A HO?C
1/ Phuong tri`nh ho?a ho?c:
Fe + O2 Fe3O4
3Fe + 2O2 Fe3O4
3Fe + 2O2 Fe3O4
Ví dụ : Biết sắt tác dụng với khí oxi tạo ra oxit sắt từ
(Fe3O4). Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng.
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
1. Phương trình hoá học
t0
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
GIẢI
t0
t0
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
1.Phương trình hoá học
2.Các bước lập PTHH
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
Lưu ý:
2O2 4O
Viết 3Fe không viết 3Fe
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
Phương trình hoá học
Các bước lập PTHH
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
Phương trình hoá học
Các bước lập PTHH
Ví dụ: Lập phương trình hoá học của phản ứng sau:
Natri cacbonat + Canxi hiđroxit Canxi cacbonat + Natri hiđroxit
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
2
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
Phương trình hoá học
Các bước lập PTHH
Bài tập 3/58SGK:
Lập PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau:
a) HgO Hg + O2
b) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
2HgO 2Hg + O2
b) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
t0
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
t0
t0
Bài tập:
Cho các công thức hóa học sau:
Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2, O, AlCl2, Al3O2
Hãy chọn công thức hóa học điền vào chỗ có
dấu ? trong sơ đồ phản ứng sau. Hoàn thành PTHH?
a) Al + Cl2 ?
b) K + ? K2O
c) Al(OH)3 ? + H2O
TỔNG KẾT
Thảo luận nhóm (4 phút)
a) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
b) 4K + O2 2K2O
c) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
t0
t0
*** Quá trình cháy không hoàn toàn của nhiên liệu hoặc của các hợp chất chứa C:
2C + O2 2CO
*** Phản ứng giữa CO2 và các chất hữu cơ chứa C ở nhiệt độ cao trong quá trình công nghiệp, đặc biệt trong các lò luyện gang:
CO2 + C 2CO
Đối với bài học ở tiết học này:phương trình hóa học
Học bài.
Lập được PTHH.
Hoàn thành vở bài tập.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Xem “phần II: Ý nghĩa của phương trình hóa học ”.
Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa trang 57, 58
Hướng dẫn học tập
Bài học kết thúc thân ái chào các em & thầy cô
LỚP 8
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Bình Phương Trang
Trường THCS Tân Phong
Kính chào quý thầy - cô giáo và các em học sinh
Về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra miệng
Câu 1: (8đ)
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng
b) Đốt cháy 1,5 g magie (Mg) trong không khí thu được 2,5 g magie oxit(MgO).
Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:
A/. 1 g B/. 1,2 g C/. 1,5 g D/. 4 g
Câu 2: Viết phương trình chữ của phản ứng hóa học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước (2đ)
Kiểm tra miệng
Câu 1: (8đ)
a)Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng của các sản phẩm.
b) Đốt cháy 1,5 g magie (Mg) trong không khí thu được 2,5 g magie oxit(MgO).
Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:
A/. 1 g B/. 1,2 g C/. 1,5 g D/. 4 g
Khí hiđro + Khí oxi Nước
Câu 2: Viết phương trình chữ của phản ứng hóa học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước (2đ)
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
I. L?P PHUONG TRI`NH HO?A HO?C
1/ Phuong tri`nh ho?a ho?c:
Phương trình chữ của phản ứng
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 + O2 H2O
Thay tên các chất bằng CTHH
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
H2 + O2 ---> H2O
I. L?P PHUONG TRI`NH HO?A HO?C
1/ Phuong tri`nh ho?a ho?c:
Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
Hãy cho biết số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng là bao nhiêu ?
Số nguyên tử Hiđro trước và sau phản ứng đều là 2.
Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1.
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
H2 + O2 --->
2
H2 O
2
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
H2 + O2 ---> H2O
H2 + O2 ---> H2O
I. L?P PHUONG TRI`NH HO?A HO?C
1/ Phuong tri`nh ho?a ho?c:
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
Khí hiđro + Khí Oxi Nước
H2 + O2 --- > H2O
H2 + O2 --- > H2O
H2 + O2 --- >
2
H2 O
2
2
I. L?P PHUONG TRI`NH HO?A HO?C
1/ Phuong tri`nh ho?a ho?c:
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
2 H2 + O2 2 H2O
Phương trình hóa học là gì ?
Phương trình hóa học biễu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
I. L?P PHUONG TRI`NH HO?A HO?C
1/ Phuong tri`nh ho?a ho?c:
Fe + O2 Fe3O4
3Fe + 2O2 Fe3O4
3Fe + 2O2 Fe3O4
Ví dụ : Biết sắt tác dụng với khí oxi tạo ra oxit sắt từ
(Fe3O4). Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng.
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
1. Phương trình hoá học
t0
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
GIẢI
t0
t0
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
1.Phương trình hoá học
2.Các bước lập PTHH
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
Lưu ý:
2O2 4O
Viết 3Fe không viết 3Fe
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
Phương trình hoá học
Các bước lập PTHH
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
Phương trình hoá học
Các bước lập PTHH
Ví dụ: Lập phương trình hoá học của phản ứng sau:
Natri cacbonat + Canxi hiđroxit Canxi cacbonat + Natri hiđroxit
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
2
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
Phương trình hoá học
Các bước lập PTHH
Bài tập 3/58SGK:
Lập PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau:
a) HgO Hg + O2
b) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
2HgO 2Hg + O2
b) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
t0
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Tiết: 22
t0
t0
Bài tập:
Cho các công thức hóa học sau:
Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2, O, AlCl2, Al3O2
Hãy chọn công thức hóa học điền vào chỗ có
dấu ? trong sơ đồ phản ứng sau. Hoàn thành PTHH?
a) Al + Cl2 ?
b) K + ? K2O
c) Al(OH)3 ? + H2O
TỔNG KẾT
Thảo luận nhóm (4 phút)
a) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
b) 4K + O2 2K2O
c) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
t0
t0
*** Quá trình cháy không hoàn toàn của nhiên liệu hoặc của các hợp chất chứa C:
2C + O2 2CO
*** Phản ứng giữa CO2 và các chất hữu cơ chứa C ở nhiệt độ cao trong quá trình công nghiệp, đặc biệt trong các lò luyện gang:
CO2 + C 2CO
Đối với bài học ở tiết học này:phương trình hóa học
Học bài.
Lập được PTHH.
Hoàn thành vở bài tập.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Xem “phần II: Ý nghĩa của phương trình hóa học ”.
Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa trang 57, 58
Hướng dẫn học tập
Bài học kết thúc thân ái chào các em & thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phượng Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)