Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Mai Ngoc Anh |
Ngày 23/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phương trình chữ của phản ứng
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 + O2 H2O
Thay tên các chất bằng CTHH
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
H2 + O2 ---> H2O
H2 + O2 --->
2
H2 O
2
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
H2 + O2 ---> H2O
H2 + O2 ---> H2O
Khí hiđro + Khí Oxi Nước
H2 + O2 --- > H2O
H2 + O2 --- > H2O
H2 + O2 --- >
2
H2 O
2
2
Bài tập 3/58 SGK:
Lập PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau:
a) HgO Hg + O2
b) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
t0
t0
Ví dụ: Lập phương trình hoá học của phản ứng sau:
Natri cacbonat + Canxi hiđroxit Canxi cacbonat + Natri hiđroxit
Bài tập:
Cho các công thức hóa học sau:
Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2, O, AlCl, Al3O2
Hãy chọn công thức hóa học điền vào chỗ có
dấu ? trong sơ đồ phản ứng sau. Hoàn thành PTHH?
a) Al + Cl2 ?
b) K + ? K2O
c) Al(OH)3 ? + H2O
a) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
b) 4K + O2 2K2O
c) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
t0
t0
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 + O2 H2O
Thay tên các chất bằng CTHH
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
H2 + O2 ---> H2O
H2 + O2 --->
2
H2 O
2
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
H2 + O2 ---> H2O
H2 + O2 ---> H2O
Khí hiđro + Khí Oxi Nước
H2 + O2 --- > H2O
H2 + O2 --- > H2O
H2 + O2 --- >
2
H2 O
2
2
Bài tập 3/58 SGK:
Lập PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau:
a) HgO Hg + O2
b) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
t0
t0
Ví dụ: Lập phương trình hoá học của phản ứng sau:
Natri cacbonat + Canxi hiđroxit Canxi cacbonat + Natri hiđroxit
Bài tập:
Cho các công thức hóa học sau:
Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2, O, AlCl, Al3O2
Hãy chọn công thức hóa học điền vào chỗ có
dấu ? trong sơ đồ phản ứng sau. Hoàn thành PTHH?
a) Al + Cl2 ?
b) K + ? K2O
c) Al(OH)3 ? + H2O
a) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
b) 4K + O2 2K2O
c) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
t0
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Ngoc Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)