Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thêm | Ngày 23/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Giáo Viên Thực Hiện : Nguyễn Thị Thêm
Trường THCS Ngọc Tảo - Phúc Thọ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
Tập thể lớp 8A
Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
2. Cho phản ứng: Khí oxi + khí hiđro Nước
Biết khối lượng khí oxi là: 7g , khối lượng nước là:13g
Viết công thức về khối lượng của phản ứng
b. Tính khối lượng Khí hyđro tham gia phản ứng.
Đáp án:
2 a. Công thức về khối lượng:
mÔxi + mHiđrô = mNước
b. Thay số vào công thức khối lượng:
7(g) + mHiđrô = 13(g)
=> mHiđrô = 13 – 7 = 6(g)
Ví dụ: Phương trình chữ của phản ứng
Khí hiđro + Khí oxi  Nước
H2 + O2 H2O
Thay tên các chất bằng CTHH
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
H2 + O2 ---> H2O
H2 + O2 --->
2
H2 O
2
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
H2 + O2 ---> H2O

H2 + O2 ---> H2O
Khí hiđro + Khí Oxi  Nước
H2 + O2 --- > H2O
H2 + O2 --- > H2O
H2 + O2 --- >
2
H2 O
2
2
Khí hiđro+ Khí Oxi Nước
2 H2 + O2  2 H2O

Phương trình hóa học biểu diễn điều gì gì ?
Phương trình hóa học biễu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.

Các bước lập PTHH
Ví dụ 1 : Biết nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng?

Sơ đồ phản ứng: Al + O2 ------ Al2O3
Cân bằng nguyên tử:
Al + O2 -------- Al2O3
Al + O2 ------- 2Al2O3
Al + 3O2 -------- 2Al2O3
Phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3

2
3
4
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu:
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
Lưu ý:
Viết 4Al không viết 4Al

Ví du 2̣: Lập phương trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
2
b) Al + H2SO4 Al2(SO4)2 + H2
2
3
3
Bài tập:
Cho các công thức hóa học sau:
Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2, O, AlCl2, Al3O2
Hãy chọn công thức hóa học điền vào chỗ có
dấu (….) trong sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành PTHH?
a) Al + Cl2  …..
b) K + …..  K2O
c) Al(OH)3  …… + H2O

Thảo luận nhóm
a) 2Al + 3Cl2  2AlCl3
b) 4K + O2  2K2O
c) 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
t0
t0
t0
t0

Bài tập 2/57SGK:
Lập PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau:
a) Na + O2 Na2O
b) P2O5 + H2O H3PO4
CỦNG CỐ
t0
t0
2
4
2
3



Bài tập ngoài SGK
Lập PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau:
a) R + HCl RCln + H2
b) RxOy + HCl RCl2y/x + H2O
2
2
x
2y


n
2n
y
 Đối với bài học ở tiết học này:phương trình hóa học
 Học bài.
 Lập được PTHH.
 Hoàn thành vở bài tập.
 Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
 Xem “phần II: Ý nghĩa của phương trình hóa học ”.
 Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa trang 57, 58
Hướng dẫn học tập
Tạm Biệt
QUÝ THẦY CÔ và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thêm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)