Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Phan Văn Cảnh | Ngày 23/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ĐÔNG LỢI
HOÁ HỌC LỚP 8
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Giáo viên : PHAN VĂN CẢNH

Kiểm tra bài cũ
1.Trình bày nội dung định luật bảo toàn khối lượng?
Cho phuong trình ch? sau:
Cacbon + Khí oxi ? Khí cacbonic ( CO2 )
Bi?t kh?i lu?ng cacbon b?ng 9g, kh?i lu?ng khí oxi b?ng 24g.
-Vi?t cơng th?c v? kh?i lu?ng c?a ph?n ?ng x?y ra?
- Tính kh?i lu?ng c?a khí cacbonic du?c t?o th�nh?


1. Nội dung định luật bảo toàn khối lượng:
Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
2. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mC + m = m
Khối lượng của khí cacbonic là:
m = 9+24 =33g


Sơ đồ phản ứng: H2 + O2 H2O
O
O
Hình 1
H2 + O2 H2O

o
o
o
o
H2O
Hình 2
2
H2 + O2 2H2O
2
O
O
O
O

Phương trình hóa học: 2H2 + O2 2H2O
Hình 3
VD: Đốt cháy kim loại Magie trong không khí thu được hợp chất Magie oxit (MgO), biết Magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.
Viết phương trình chữ của phản ứng
Viết sơ đồ phản ứng
Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố trên
Phương trình chữ:
Magie + Khí oxi Magie oxit
Sơ đồ phản ứng:
Mg + O2 MgO
Cân bằng:
2Mg + O2 2MgO



Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì? Gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của những chất nào?
Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với hệ số thích hợp.
VD1
Biết Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra Nhôm oxit ( Al2O3 )
Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng trên
Bước 1:Viết sơ đồ của phản ứng.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hoá học
Al + O2 Al2O3
Al + O2 2Al2O3
Al + 3O2 2Al2O3
4Al + 3O2 2Al2O3
4Al + 3O2 2Al2O3
VD2: Lập PTHH của phản ứng sau
Thủy ngân oxit  Thủy ngân + khí oxi
( HgO)
VD3
Lập PTHH của phản ứng Natri cacbonat (Na2CO3) tác dụng với Canxi Hidroxit (Ca(OH)2 ) tạo ra Canxi cacbonat (CaCO3 ) và Natri hidroxit (NaOH)

Phương trình chữ:
Natri cacbonat + Canxi hidroxit  Canxi cacbonat + Natri hidroxit

Bước 1: Sơ đồ phản ứng
Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH
Bước 3: Viết PTHH
Na2CO3 +Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
Bài 1: cân bằng cac phương trình hóa hoc au
Na + O2  Na2O
Mg + AgNO3  MgNO3 + Ag
c. Al + HCl  AlCl3 + H2
CaO + HNO3  Ca(NO3)2 + H2O
K + H2O  KOH + H2
Fe + Cl2  FeCl3

4
2
2
3
2
6
2
2
2
3
2
2
2
Bài 2
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng, phương trình nào sai ( đúng ghi Đ, sai ghi S) vào ô
trống thích hợp theo các phương trình hóa học sau:



S
Đ
2K + 2H2O  2KOH + H2
2) K2O + H2O  2KOH
3) Na + O2  Na2O
5) SO3 + H2O  H2SO4
7) BaO + H2O  Ba(OH)2
8) Al + O2  2Al2O3
Đ
Đ
Đ
S
V? NH�
Bài tập: Bài tập 1,2,3/ SGK trang 57,58.
H?c b�i v� chu?n b? b�i Phuong trình hĩa h?c (ti?t 2)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Văn Cảnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)