Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Võ Thị Thu Sương |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRU?NG THCS TH?NH BèNH
Kính chào quý thầy cô
và các em học sinh
Kiểm tra miệng:
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Viết công thức khối lượng của định luật ? (7đ)
2. Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì ? (3đ)
*Đáp án:
Câu 2: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. (3đ)
Câu 1: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối
lượng của các phản ứng bằng tổngkhối
lượng của các chất sản phẩm” (4đ)
A + B C + D
mA + mB = mC + mD (3đ)
Bài 16 - Tiết 22:
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng: khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?
* Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
Các em hãy thay tên các chất trên
bằng công thức hóa học?
H2
O2
+
H2O
Sơ đồ phản ứng trên được minh
họa như sau:
bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
H2 + O2
H2O
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
2
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
* Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
H2
O2
+
H2O
* Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn
ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Giải
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3
2
3
4
Al2O3
O2
Al
+
Al
O2
Al2O3
+
Cách 2:
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Al + O2 Al2O3
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
2Al + 3/2O2 Al2O3
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
2Al + 3/2O2 Al2O3
P2O5
P + O2
Bài tập:
Cho sơ đồ phản ứng: a) K + O2 K2O
b) P + O2 P2O5
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
a) K + O2 --> K2O
K + O2 K2O
b) P + O2 --> P2O5
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
4
2
4
2
5
Ví dụ 2: Hoàn thành phương trình sau:
KOH + CuCl2 --> KCl + Cu(OH)2
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
Giải:
KOH + CuCl2 KCl + Cu(OH)2
2
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức .
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
Lưu ý:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
Bài 16-tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
*Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Tổng kết
BÀI TẬP : Chọn hệ số thích hợp điền vào dấu ? để hoàn thành phương trình hoá học của c¸c phản ứng
a. ? Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + ? NaCl
Đáp án:
a. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaCl
H3PO4
P 2O5+
Bài tập 2a SGK / trang 57:
Cho sơ đồ phản ứng: a) Na+ O2 Na2O
b) P2O5 + H2O H3PO4
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
a) Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O
b) P2O5 + H2O H3PO4
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
3
2
4
2
H2O
Hướng dẫn học tập:
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài, làm BT 1(a,b) trang 57 và 4a, 5a, 6a, 7 trang 58.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
Xem tiếp phần còn lại của bài.
Kính chúc quí thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em học tốt
Kính chào quý thầy cô
và các em học sinh
Kiểm tra miệng:
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Viết công thức khối lượng của định luật ? (7đ)
2. Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì ? (3đ)
*Đáp án:
Câu 2: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. (3đ)
Câu 1: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối
lượng của các phản ứng bằng tổngkhối
lượng của các chất sản phẩm” (4đ)
A + B C + D
mA + mB = mC + mD (3đ)
Bài 16 - Tiết 22:
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng: khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?
* Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
Các em hãy thay tên các chất trên
bằng công thức hóa học?
H2
O2
+
H2O
Sơ đồ phản ứng trên được minh
họa như sau:
bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
H2 + O2
H2O
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
2
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
* Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
H2
O2
+
H2O
* Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn
ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Giải
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
4Al + 3O2 2Al2O3
2
3
4
Al2O3
O2
Al
+
Al
O2
Al2O3
+
Cách 2:
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Al + O2 Al2O3
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
2Al + 3/2O2 Al2O3
Bước 3: Viết phương trình hóa học:
2Al + 3/2O2 Al2O3
P2O5
P + O2
Bài tập:
Cho sơ đồ phản ứng: a) K + O2 K2O
b) P + O2 P2O5
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
a) K + O2 --> K2O
K + O2 K2O
b) P + O2 --> P2O5
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
4
2
4
2
5
Ví dụ 2: Hoàn thành phương trình sau:
KOH + CuCl2 --> KCl + Cu(OH)2
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
Giải:
KOH + CuCl2 KCl + Cu(OH)2
2
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức .
Bước 3: Viết phương trình hóa học.
Lưu ý:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
Bài 16-tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
*Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Tổng kết
BÀI TẬP : Chọn hệ số thích hợp điền vào dấu ? để hoàn thành phương trình hoá học của c¸c phản ứng
a. ? Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + ? NaCl
Đáp án:
a. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaCl
H3PO4
P 2O5+
Bài tập 2a SGK / trang 57:
Cho sơ đồ phản ứng: a) Na+ O2 Na2O
b) P2O5 + H2O H3PO4
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
a) Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O
b) P2O5 + H2O H3PO4
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
3
2
4
2
H2O
Hướng dẫn học tập:
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài, làm BT 1(a,b) trang 57 và 4a, 5a, 6a, 7 trang 58.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
Xem tiếp phần còn lại của bài.
Kính chúc quí thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thu Sương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)