Bài 16. Phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Võ Thị Thu Sương | Ngày 23/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng
quý thầy cô và các em
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 2: Biết rằng kim loại nhôm tác dụng với dung dịch
axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất nhôm sunfat
Al2(SO4)3. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
KIỂM TRA MIỆNG
KIỂM TRA MIỆNG
2. Cho biết ý nghĩa của các cách ghi sau: 2Al, 3H2SO4 , 3H2, Al2(SO4)3?
TL: Ý nghĩa:
2Al: Hai nguyên tử nhôm
3H2SO4 : Ba phân tử axit sunfuric
Al2(SO4)3: Một phân tử nhôm sunfat
3H2 : Ba phân tử hiđro
Câu 2:
Nhôm + axit sunfuric → khí hiđro + nhôm sunfat
PTHH: 2Al + 3H2SO4 → 3H2 + Al2(SO4)3
Chúng ta đã biết để lập một PTHH cần thực hiện 3 bước. Vậy nhìn vào một phương trình hóa học, chúng ta biết được những gì?

BÀI 16 – Tiết 23:

PHƯƠNG TRÌNH
HÓA HỌC (t)
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
II- Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I- PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Quan sát PTHH sau:
2 Al + 3 H2SO4 → 3 H2 + Al2(SO4)3
Đọc là: 2 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử H2SO4 tạo ra 3 phân tử H2 và 1 phân tử Al2(SO4)3
Nêu cách đọc PTHH trên?
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2 Al + 3 H2SO4 → 3 H2 + Al2(SO4)3
2 : 3 : 3 : 1
Đọc là: 2 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử H2SO4 tạo ra 3 phân tử H2 và 1 phân tử Al2(SO4)3
Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
Số nguyên tử Al: Số phân tử H2SO4: Số phân tử H2: Số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 3 : 3 : 1
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2 Al + 3 H2SO4 → 3 H2 + Al2(SO4)3
2 : 3 : 3 : 1
Số nguyên tử Al: Số phân tử H2SO4: Số phân tử H2: Số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 3 : 3 : 1
Hiểu là: Cứ 2 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử H2SO4 tạo ra 3 phân tử H2 và 1 phân tử Al2(SO4)3
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
II- Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I- PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng.
Phương trình hóa học cho biết:
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Số nguyên tử K: Số phân tử O2: Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
1. Mg + O2 MgO
NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Lập PTHH và biết tỉ lệ số nguyên tử, số
phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Nhóm 1, 3: Thực hiện với PTHH 1
Nhóm 2, 4: Thực hiện với PTHH 2
Thời gian 2 phút
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. 2Mg + O2 → 2MgO
2 : 1 : 2
Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
Số nguyên tử Mg: Số phân tử O2: Số phân tử MgO = 2 : 1 : 2
2. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2+ H2O
2 : 1 : 1 : 1
Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
Số phân tử NaHCO3:Số phân tử Na2CO3: Số phân tử CO2: Số phân tử H2O= 2: 1: 1 : 1
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Số nguyên tử Mg: Số phân tử H2SO4: Số phân tử MgSO4:
Số phân tử H2 = 1 : 1 : 1: 1
Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
1 : 1 : 1 : 1
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Thường chỉ quan tâm tỉ lệ từng cặp chất.
2 Al + 3 H2SO4 → 3 H2 + Al2(SO4)3
2 : 3 : 3 : 1
Số nguyên tử Al: Số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Hiểu là:
Cứ 2 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử H2SO4
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
II- Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I- PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng.
+ Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa từng cặp chất trong phản ứng.
Phương trình hóa học cho biết:
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2 Al + 3 H2SO4 → 3 H2 + Al2(SO4)3
2 : 3 : 3 : 1
Số nguyên tử Al: Số phân tử H2 = ……
2 : 3
Số nguyên tử Al: Số phân tử Al2(SO4)3 = …….
2 : 1
Số phân tử H2SO4: Số phân tử H2 = ………
3 : 3
Số phân tử H2SO4: Số phân tử Al2(SO4)3 =………..
3 : 1
Số nguyên tử Al: Số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Bài 16–Tiết 23: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
II- Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I- PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
- Tỉ lệ này đúng bằng tỉ lệ hệ số mỗi chất trong phương trình.
Bài tập 6 Sgk trang 58
Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất P2O5.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.

a. PTHH: 4P + 5O2 → 2P2O5
4 : 5 : 2
b. Số nguyên tử P: Số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P: Số phân tử P2O5 = 4 : 2
Các nhóm thảo luận và ghi kết quả vào bảng nhóm bài tập 6 Sgk trang 58
Thời gian 3 phút
Cả lớp cùng theo dõi bài tập sau, xem bạn nào tìm ra kết quả nhanh nhất?
Quan sát bài tập sau, tìm x, chọn hệ số và
công thức hóa học thích hợp điền vào dấu ?:

? Zn + ? FeCl3 → 3 ZnClx + 2 ?
? Zn + ? FeCl3 → 3 ZnClX + 2 ?
3
3 ZnCl2
Quan sát bài tập sau, tìm x, chọn hệ số và
công thức hóa học thích hợp điền vào dấu ?:
2
Fe
3 : 2 : 3 : 2
x = 2
Đáp án:
?1 = 3
?2 = 2
?3 = Fe
 Số nguyên tử Zn: Số phân tử FeCl3= ?
 Số nguyên tử Zn: Số phân tử ZnCl2= ?
 Số nguyên tử Zn: Số nguyên tử Fe = ?
 Số phân tử FeCl3: Số phân tử ZnCl2= ?
 Số phân tử FeCl3: Số nguyên tử Fe = ?
Số nguyên tử Zn: Số phân tử FeCl3= 3 : 2
Số nguyên tử Zn: Số phân tử ZnCl2= 3 : 3
Số nguyên tử Zn: Số nguyên tử Fe = 3 : 2
Số phân tử FeCl3: Số phân tử ZnCl2= 2 : 3
Số phân tử FeCl3: Số nguyên tử Fe = 2 : 2
cộng 1đ
1 tràng pháo tay
1 cục kẹo
Cộng 2đ
Chúc bạn may mắn lần sau
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP :
+ Đối với bài học của tiết học này:
- Nắm vững: Các bước lập PTHH và ý nghĩa của PTHH.
BTVN: BT 2, 3, 4, 5 ý 2 và bài 7 Sgk trang 58. Làm thêm bài tập từ 16.1 đến 16.7 SBT trang 19,20.
- Gợi ý bài 7 Sgk trang 58:
Định luật bảo toàn khối lượng, số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bảo toàn.
+ Đối với bài học của tiết học sau
Chuẩn bị bài: BÀI LUYỆN TẬP 3 (Sgk trang 59).
+ Xem lại các kiến thức đã học về: hiện tượng hóa học, phản ứng hóa học, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hóa học. Vẽ bản đồ tư duy theo nhóm.
+ Xem trước các bài tập trang 60, 61.
+ Chuẩn bị bảng nhóm, máy tính.
và các em đã cùng tham gia tiết học này !
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Thu Sương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)