Bài 16. Phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Hải |
Ngày 23/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
GV : Nguyễn Thị Minh Hải
MÔN HOÁ HỌC
LỚP 8A
1
4
2
3
5
HÁI HOA DÂN CHỦ
Theo ĐLBTKL, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong các chất trước và sau phản ứng có được giữ nguyên không?
. Không
. Có
A
B
ĐÚNG RỒI !
ĐÚNG RỒI !
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
. Khí hidro Khí oxi + Nước
B
D
C
A
ĐÚNG RỒI !
CHƯA ĐÚNG !
CHƯA ĐÚNG !
CHƯA ĐÚNG !
Phương trình chữ của phản ứng hóa học giữa khí hidro và khí oxi tạo ra nước là :
. Khí hidro+ Khí oxi Nước
. Khí hidro + Khí oxi Nước
. Khí oxi Khí hidro + Nước
. 24 gam
. 6 gam
. 10 gam
. 8 gam
B
D
C
A
ĐÚNG RỒI !
CHƯA ĐÚNG !
CHƯA ĐÚNG !
CHƯA ĐÚNG !
Đốt cháy hoàn toàn 9 gam magie Mg trong không khí, ta thu được 15 gam hợp chất magie oxit MgO. Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 trong không khí. Khối lượng của khí oxi đã phản ứng là ?
Bông hoa may mắn
BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 1 ĐIỂM CỘNG
VÀ MỘT TRÀNG VỖ TAY CỦA CÁC BẠN
Phương trình chữ:
a) Magie + Oxi Magie oxit
H2 + O2 ----> H2O
b) Hiđrô + Oxi Nước
2 H2 + O2 2 H2O
Sơ đồ phản ứng:
Sơ đồ phản ứng:
? Dựa vào số nguyên tử có ở 2 đĩa cân, em hãy cho biết cân sẽ lệch về bên nào? Vì sao?
Sơ đồ phản ứng:
Sơ đồ phản ứng:
Cân lệch về bên chất tham gia vì hơn bên sản phẩm 1 nguyên tử oxi.
Vậy sơ đồ này đã đúng với định luật bảo toàn chưa? Vì sao?
Làm thế nào để số nguyên tử hai bên bằng nhau?
Sơ đồ phản ứng:
MgO
2
Vị trí cân thế nào? Vì sao?
2 MgO
2MgO
Mg + O2
Sơ đồ phản ứng:
2
2
2
2
Phương trình chữ:
a) Magie + Oxi Magie oxit
H2 + O2 ----> H2O
b) Hiđrô + Oxi Nước
2 H2 + O2 2 H2O (2)
Sơ đồ phản ứng:
Sơ đồ phản ứng:
Phương trình hóa học:
Phương trình hóa học:
(1) và (2) Gọi là phương tình hóa học
* Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. Gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của những chất tham gia và chất tạo thành .
? Phương trình hóa học dùng để làm gì?
? Đặc điểm của PTHH?
Thảo luận nhóm và trình bày kết quả (10’)
Các bước lập PTHH? Áp dụng vào các PT chữ sau:
Nhóm 1, 2: Photpho + Oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5 )
Nhóm 3,4: Sắt + Oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
Sơ đồ phản ứng: P + O2 P2O5
Cân bằng nguyên tử:
P + O2 P2O5
P + O2 2 P2O5
P + 5O2 2 P2O5
Phương trình hóa học:
4P + 5O2 2 P2O5
Nhóm 1, 2: Photpho + Oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5 )
Sơ đồ phản ứng: P + O2 P2O5
Cân bằng nguyên tử:
P + O2 P2O5
2 P + O2 P2O5
2 P + 5/2 O2 P2O5
Phương trình hóa học:
4P + 5O2 2 P2O5
Nhóm 3,4: Sắt + Oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
Sơ đồ phản ứng: Fe + O2 --- > Fe3O4
Cân bằng nguyên tử:
Fe + O2 --- > Fe3O4
Phương trình hóa học:
3 Fe + 2 O2 Fe3O4
3
2
Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố (tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức).
Bước 3: Viết phương trình hóa học. --- > thành
Chú ý:
Không được thay đổi các chỉ số trong công thức hóa học đã viết đúng.
Ví dụ: 3O2 ; 6O ; O6
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
Ví dụ: sơ đồ phản ứng
Na2CO3 + Ca(OH)2 --- > CaCO3 + NaOH
phương trình hóa học
Trong các công thức hóa học có các nhóm nguyên tử như nhóm OH, SO4... Thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.
Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học
Ví dụ : 4Al ; 4Al
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
Nhóm 1: Al + Cl2 ----> AlCl3 ( to )
Nhóm 2: Na + H2O ----> NaOH + H2
Nhóm 4: BaCl2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + NaCl
Nhóm 3: Na + O2 ----> Na2O ( to )
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
2Na + O2 Na2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 3 NaCl
to
to
Học bài và làm các bài tập 1a,b; 2, 3a SGK/57, 58
Xem trước phần II. “Ý nghĩa của phương trình hóa học”
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
BT 7/58 SGK
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình
hóa học sau:
Lưu ý:
- Sản phẩm có những nguyên tố nào thì chất tham gia có những nguyên tố đó
- Đơn chất phi kim có hạt hợp thành là phân tử.
VD: H2, O2
Cảm ơn quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Chúc các em học giỏi
GV : Nguyễn Thị Minh Hải
MÔN HOÁ HỌC
LỚP 8A
1
4
2
3
5
HÁI HOA DÂN CHỦ
Theo ĐLBTKL, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong các chất trước và sau phản ứng có được giữ nguyên không?
. Không
. Có
A
B
ĐÚNG RỒI !
ĐÚNG RỒI !
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
. Khí hidro Khí oxi + Nước
B
D
C
A
ĐÚNG RỒI !
CHƯA ĐÚNG !
CHƯA ĐÚNG !
CHƯA ĐÚNG !
Phương trình chữ của phản ứng hóa học giữa khí hidro và khí oxi tạo ra nước là :
. Khí hidro+ Khí oxi Nước
. Khí hidro + Khí oxi Nước
. Khí oxi Khí hidro + Nước
. 24 gam
. 6 gam
. 10 gam
. 8 gam
B
D
C
A
ĐÚNG RỒI !
CHƯA ĐÚNG !
CHƯA ĐÚNG !
CHƯA ĐÚNG !
Đốt cháy hoàn toàn 9 gam magie Mg trong không khí, ta thu được 15 gam hợp chất magie oxit MgO. Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 trong không khí. Khối lượng của khí oxi đã phản ứng là ?
Bông hoa may mắn
BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 1 ĐIỂM CỘNG
VÀ MỘT TRÀNG VỖ TAY CỦA CÁC BẠN
Phương trình chữ:
a) Magie + Oxi Magie oxit
H2 + O2 ----> H2O
b) Hiđrô + Oxi Nước
2 H2 + O2 2 H2O
Sơ đồ phản ứng:
Sơ đồ phản ứng:
? Dựa vào số nguyên tử có ở 2 đĩa cân, em hãy cho biết cân sẽ lệch về bên nào? Vì sao?
Sơ đồ phản ứng:
Sơ đồ phản ứng:
Cân lệch về bên chất tham gia vì hơn bên sản phẩm 1 nguyên tử oxi.
Vậy sơ đồ này đã đúng với định luật bảo toàn chưa? Vì sao?
Làm thế nào để số nguyên tử hai bên bằng nhau?
Sơ đồ phản ứng:
MgO
2
Vị trí cân thế nào? Vì sao?
2 MgO
2MgO
Mg + O2
Sơ đồ phản ứng:
2
2
2
2
Phương trình chữ:
a) Magie + Oxi Magie oxit
H2 + O2 ----> H2O
b) Hiđrô + Oxi Nước
2 H2 + O2 2 H2O (2)
Sơ đồ phản ứng:
Sơ đồ phản ứng:
Phương trình hóa học:
Phương trình hóa học:
(1) và (2) Gọi là phương tình hóa học
* Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. Gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của những chất tham gia và chất tạo thành .
? Phương trình hóa học dùng để làm gì?
? Đặc điểm của PTHH?
Thảo luận nhóm và trình bày kết quả (10’)
Các bước lập PTHH? Áp dụng vào các PT chữ sau:
Nhóm 1, 2: Photpho + Oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5 )
Nhóm 3,4: Sắt + Oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
Sơ đồ phản ứng: P + O2 P2O5
Cân bằng nguyên tử:
P + O2 P2O5
P + O2 2 P2O5
P + 5O2 2 P2O5
Phương trình hóa học:
4P + 5O2 2 P2O5
Nhóm 1, 2: Photpho + Oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5 )
Sơ đồ phản ứng: P + O2 P2O5
Cân bằng nguyên tử:
P + O2 P2O5
2 P + O2 P2O5
2 P + 5/2 O2 P2O5
Phương trình hóa học:
4P + 5O2 2 P2O5
Nhóm 3,4: Sắt + Oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
Sơ đồ phản ứng: Fe + O2 --- > Fe3O4
Cân bằng nguyên tử:
Fe + O2 --- > Fe3O4
Phương trình hóa học:
3 Fe + 2 O2 Fe3O4
3
2
Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố (tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức).
Bước 3: Viết phương trình hóa học. --- > thành
Chú ý:
Không được thay đổi các chỉ số trong công thức hóa học đã viết đúng.
Ví dụ: 3O2 ; 6O ; O6
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
Ví dụ: sơ đồ phản ứng
Na2CO3 + Ca(OH)2 --- > CaCO3 + NaOH
phương trình hóa học
Trong các công thức hóa học có các nhóm nguyên tử như nhóm OH, SO4... Thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.
Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học
Ví dụ : 4Al ; 4Al
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
Nhóm 1: Al + Cl2 ----> AlCl3 ( to )
Nhóm 2: Na + H2O ----> NaOH + H2
Nhóm 4: BaCl2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + NaCl
Nhóm 3: Na + O2 ----> Na2O ( to )
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
2Na + O2 Na2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 3 NaCl
to
to
Học bài và làm các bài tập 1a,b; 2, 3a SGK/57, 58
Xem trước phần II. “Ý nghĩa của phương trình hóa học”
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
BT 7/58 SGK
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình
hóa học sau:
Lưu ý:
- Sản phẩm có những nguyên tố nào thì chất tham gia có những nguyên tố đó
- Đơn chất phi kim có hạt hợp thành là phân tử.
VD: H2, O2
Cảm ơn quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)