Bài 16. Ôn tập phần Tiếng Việt

Chia sẻ bởi Phạm Thị Tơ | Ngày 09/05/2019 | 217

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ôn tập phần Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:



NHI?T LI?T CH�O M?NG
QUí TH?Y Cễ V� C�C EM V? D? H?I THI GVG C?P HUY?N
NAM H?C 2018-2019
Giáo viên: Nguyễn Thị Xuy?n
Tru?ng THCS Tr?c Thanh
Đáp án
* Từ - Cụm từ
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
- Từ đồng âm
- Thành ngữ
* Các biện pháp tu từ
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
Tiết 68
ễN T?P TI?NG VI?T (ti?p theo)
THẢO LUẬN NHÓM (3 phút)
Nhúm 1 + nhúm 2
Cõu 1. Th? n�o l� t? d?ng nghia? T? d?ng nghia cú m?y lo?i? T?i sao cú hi?n tu?ng t? d?ng nghia?
Cõu 2. Th? n�o l� t? trỏi nghia? L?y vớ d??
Nhúm 3 + nhúm 4
Cõu 3. Th? n�o l� t? d?ng õm? Phõn bi?t t? d?ng õm v?i t? nhi?u nghia?
Cõu 4. Th? n�o l� th�nh ng?? Th�nh ng? cú th? gi? nh?ng ch?c v? gỡ trong cõu?

Tiết 68: ễN T?P TI?NG VI?T (ti?p theo)
Đáp án:
Câu 1.
- Tõ ®ång nghÜa lµ nh÷ng tõ cã nghÜa gièng nhau hoÆc gÇn gièng nhau.
- Tõ ®ång nghÜa cã 2 lo¹i:
+ Tõ ®ång nghÜa hoµn toµn (xe löa, tµu ho¶…)
+ Tõ ®ång nghÜa kh«ng hoµn toµn (hi sinh,t¹ thÕ, bá m¹ng…)
Có hiện tượng từ đồng nghĩa là do: hiện tượng nói giảm, nói tránh, tập quán vùng miền, cấu trúc từ Hán Việt.
Câu 2.
- Tõ tr¸i nghÜa lµ nh÷ng tõ cã nghÜa tr¸i ng­ược nhau.
VÝ dô: giµu - nghÌo; lín - bÐ; to - nhá…



Đáp án
Câu 3)
* Tõ ®ång ©m lµ nh÷ng tõ gièng nhau vÒ ©m thanh nh­ưng nghÜa kh¸c xa nhau, kh«ng liªn quan g× víi nhau.
* Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa:
- Giống nhau: Cùng một hình thức âm thanh biểu thị nhiều nghĩa.
Khác nhau:
+ Từ nhiều nghĩa: Các nghĩa của nó có một mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định.
+ Từ đồng âm: Các nghĩa khác xa nhau, không liên quan đến nhau.
Câu 4)
Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ,…



2. Thực hành
Bài tập 3 - SGK/193: Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.
Từ đồng nghĩa
Từ ngữ
Từ trái nghĩa


thắng
chăm chỉ
nhỏ
to, lớn
được
thua
siêng năng
lười biếng
2. Thực hành
Bài tập 6 - SGK/193: Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với mỗi thành ngữ Hán Việt sau:
Thành ngữ Hán Việt
Thành ngữ thuần Việt
Bán tín bán nghi
Bách chiến bách thắng
Kim chi ngọc diệp
Khẩu phật tâm xà
Trăm trận trăm thắng
Nửa tin nửa ngờ
Cành vàng lá ngọc
Miệng nam mô bụng bồ dao găm
TRÒ CHƠI
NHANH TAY NHANH MẮT
Luật chơi:
Có 8 hình ảnh trên màn hình, các nhóm phải nhanh chóng ghộp cỏc hỡnh ?nh d? t?o ra các từ đồng âm, t? trỏi nghia, th�nh ng? ứng với các hình ảnh đó. Sau 2 phút, đội nào tìm duược nhiều từ dỳng hơn đội đó sẽ gi�nh chi?n thắng.
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
5
6
Từ đồng âm: hoa súng – khẩu súng
Thành ngữ: Được voi đòi tiên
3
4
7
8
Từ đồng âm: con bò - em bé bò
Từ trái nghĩa: khóc – cười
Khi nói hoặc viết, người ta có thể dùng biện pháp lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh. Cách lặp lại như vậy gọi là phép điệp ngữ; từ ngữ được lặp lại gọi là điệp ngữ.
- Điệp ngữ có ba dạng: điệp ngữ cách quãng, điệp ngữ nối tiếp, điệp ngữ chuyển tiếp (điệp ngữ vòng).
Tiết 68: ễN T?P TI?NG VI?T (ti?p theo)
2. Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo ra sắc thái dí dỏm, hài hước … làm cho câu văn hấp dẫn, thú vị.
Ví dụ: Xanh xanh, đỏ đỏ, vàng vàng.
Bắc cầu hoa lý, nằm ngang giữa trời.

Thực hành
1. Xác định điệp ngữ trong các câu sau và nêu tác dụng:

b. Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng, lại chen nhị vàng
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
(Ca dao)
a. Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.
(Cảnh khuya – Hồ Chí Minh)
a. Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.
(Cảnh khuya – Hồ Chí Minh)
Điệp từ: lồng
Tác dụng: gợi tả vẻ đẹp lung linh, huyền ảo của đêm trăng.

Điệp ngữ: chưa ngủ
Tác dụng: thể hiện nỗi lòng lo lắng, băn khoăn của Bác trước vận mệnh của dân tộc.
b. Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng, lại chen nhị vàng
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
(Ca dao)
- Điệp ngữ: lá xanh, nhị vàng

Tác dụng: Nhấn mạnh vẻ đẹp trong sáng, tinh khiết của hoa sen .
lồng
lồng
chưa ngủ
Chưa ngủ
Lá xanh
nhị vàng
lá xanh
Nhị vàng
Câu đố:
1. Có con mà chẳng có cha
Có lưỡi, không miệng, đó là vật chi?


2. Khi đi cưa ngọn, khi về cũng cưa ngọn (Là con gì?)


3. Trên trời rớt xuống mau co (Là cái gì?)


4. Trùng trục như con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu (Là con gì?)


Con dao
Con bò thui
con ngựa
mo cau
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Từ
loại
Từ Hán Việt
Từ (xét theo ý nghĩa)
Cụm từ
Các biện pháp tu từ
Từ
(xét theo cấu tạo)
Từ
đơn
Đại
từ
Quan hệ từ
Từ
phức
Từ đồng
nghĩa
Từ trái
nghĩa
Từ
đồng
âm
Thành
ngữ
Điệp
ngữ
Chơi
chữ
Câu 1. Dòng nào sau đây toàn từ láy ?
C. Lúng túng, rì rào, cá cờ.
A. Lao xao, liêu xiêu, xăm xăm.
B. Xanh xanh, cỏ cây, đỏ ối.
D. Rào rào, ào ào, căng phồng
Bài tập 1: Chọn một đáp án đúng nhất
Câu 2. Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “chết” trong câu: “Chiếc ô tô đã bị chết máy”?
A. Mất
B. Hỏng
C. Đi
D. Qua đời
Câu 3. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống trong câu sau : “Nước ... không cứu được lửa…”
B. Lạnh – nóng
A. Thấp – cao
C. Nặng - nhẹ
D. Xa – gần
Câu 4. Thành ngữ nào sau đây có nghĩa là “ý tưởng viển vông, thiếu thực tế, thiếu tính khả thi”?
A. Đeo nhạc cho mèo
B. Thầy bói xem voi
D. Ếch ngồi đáy giếng
C. Đẽo cày giữa đường
V?n d?ng:
Em hóy vi?t 1 do?n van ng?n (5-7 cõu) v? ch? d? quờ huong, d?t nu?c trong dú cú s? d?ng t? trỏi nghia, di?p ng?.
Bài tập 2:
Tìm tòi mở rộng
Bài học: Ôn tập tiếng Việt
1. Ôn lại các kiến thức
- Từ ghép, từ láy.
- Đại từ.
- Quan hệ từ
- Từ Hán Việt
- Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm
- Thành ngữ
- Các biện pháp tu từ: Điệp ngữ, Chơi chữ,…
2. Các nhóm xây dựng tiểu phẩm có sử dụng lối chơi chữ bằng
cách đố vui.
Chuẩn bị bài: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt

Chúc quý thầy cô mạnh khỏe, hạnh phúc!
Tiết học kết thúc !
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Tơ
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)