Bài 16. Ôn tập phần Tiếng Việt

Chia sẻ bởi Trần Thịnh | Ngày 28/04/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ôn tập phần Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

CÂC TH?Y C� GIÂO
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
D?N D? GI? THAM L?P CH�NG EM
Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức
TỪ PHỨC
Từ phức là từ gồm 2 tiếng trở lên kết hợp với nhau.Từ phức có 2 loại:từ ghép và từ láy. VD: Nhà cửa;đẹp đẽ.
Từ ghép
Từ láy
Giáo viên thực hiện: Trần văn Thịnh
Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức
TỪ PHỨC
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép có mấy loại nhỏ,được phân biệt như thế nào?Cho ví dụ?
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
Từ láy có mấy loại nhỏ, mỗi loại có đặc điểm gì khác nhau?Cho ví dụ?
Từ láy bộ phận
Từ láy toàn bộ
Xe đạp
Bàn ghế
VÍ DỤ
Từ láy phụ âm đầu
Từ láy vần
Tim tím
Đẹp đẽ
Lác đác
Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức:
ĐẠI TỪ
+Đại từ là những từ dùng để trỏ(chỉ) người,sự vật,hoạt động,tính chất… trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
+Có 2 loại đại từ: -Đại từ dùng để trỏ. VD:Tôi, tao, nó, hắn, ấy, nọ, vậy,thế... -Đại từ dùng để hỏi . VD: Ai, gì, bao nhiêu, sao, thế nào…
Đại từ để trỏ
Đại từ để hỏi
2.Đại từ:
Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức
ĐẠI TỪ
Đại từ để trỏ
Đại từ để hỏi
Đại từ để trỏ (chỉ) thì trỏ những gì? Cho ví dụ?
Trỏ người, sự vật
Trỏ hoạt động, tính chất
Đại từ để hỏi thì hỏi những gì? Cho ví dụ minh họa?
Hỏi về hoạt động, tính chất
Hỏi về người, sự vật
Tôi,nó.
Vậy,thế.
VÍ DỤ
Ai,gì.
Bao nhiêu.
Sao,nào.
2.Đại từ
Trỏ số lượng
Bấy nhiêu.
Hỏi về số lượng
Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức:
2.Đại từ:
Ngoài chức năng để trỏ và hỏi ,đại từ còn có vai trò ngữ pháp như thế nào?
Ngoài chức năng để trỏ và hỏi ,đại từ còn có thể đảm nhiệm vai trò ngữ pháp như chủ ngữ,vị ngữ,định ngữ, bổ ngữ…
VÍ DỤ:-Chúng tôi /là học sinh.
CN
-Dạo này,anh ấy/ vẫn thế.
VN
-Thằng bé /hỏi tôi liên tục.
BN
-Quan hệ từ là những từ dùng để liên kết các thành phần của cụm từ, các thành phần của câu hoặc câu với câu trong đoạn văn, đoạn văn với đoạn văn trong bài.
-Quan hệ từ là công cụ quan trọng cho việc diễn
đạt,nó giúp cho lời nói,câu văn được diễn đạt
được chặt chẽ,chính xác hơn, giảm bớt sự hiểu
lầm khi giao tiếp.
Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức:
2.Đại từ:
3.Quan hệ từ:
Quan hệ từ là gì? Cho ví dụ? Quan hệ từ có vai trò, tác dụng như thế nào khi diễn đạt ?
Bảng so sánh quan hệ từ với danh từ,động từ,tính từ về ý nghĩa và chức năng
Từ loại
Ý NGHĨA
VÀ CHỨC NĂNG
Danh từ, động từ, tính từ
Quan hệ từ
Ý NGHĨA
CHỨC NĂNG
Biểu thị người,
sự vật, hoạt động,
tính chất.
Biểu thị ý
nghĩa quan hệ.
Có khả năng làm
thành phần của
cụm từ, của câu.
Liên kết các thành phần của cụm từ, của câu.
Danh từ, động từ, tính từ và quan hệ từ có ý nghĩa như thế nào?
Em hãy cho biết chức năng của danh từ, động từ, tính từ và quan hệ từ ?
Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ LÝ THUYẾT VỀ TỪ
1.Từ phức:
2.Đại từ:
3.Quan hệ từ:
Giải nghĩa các yếu tố Hán -Việt đã học
Ii/ LUYỆN TẬP: Bài tập về từ Hán-Việt
NHÓM 2
bạch (bạch cầu)
bán(bức tượng bán thân)
cô (cô độc)
cư (cư trú)
cửu (cửu chương)
dạ (dạ hương, dạ hội)
đại (đại lộ, đại thắng)
điền(điền chủ,công điền)
hà (sơn hà)
hậu (hậu vệ)
HO?T D?NG NH�M
NHÓM 3
hồi (hồi hương, thu hồi)
hữu (hữu ích)
lực (nhân lực)
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt ( nguyệt thực)
nhật (nhật ký)
quốc (quốc ca)
tam (tam giác)
tâm (yên tâm)
thảo (thảo nguyên)
thiên (thiên niên kỷ) NHÓM 1 tiền (tiền đạo)
thiết (thiết giáp) tiểu (tiểu đội)
thiếu(thiếu niên,thiếu thời) tiếu (tiếu lâm)
thôn (thôn xã, thôn nữ) vấn (vấn đáp)
thư (thư viện)
NHÓM 1
thiên = nghìn tiền = trước,phía trước
thiết = sắt tiểu = nhỏ
thiếu = trẻ,còn nhỏ tiếu = cười
thôn = làng,bản vấn = hỏi
thư = sách
NHÓM 2
bạch = trắng
bán = một nửa
cô = đơn độc,lẻ loi
cư = ở
cửu = chín (9)
dạ = đêm
đại = to,lớn
điền = ruộng
hà = sông
hậu = sau,phía sau
NHÓM 3
hồi = trở về
hữu = có
lực = sức
mộc = gỗ
nguyệt = mặt trăng
nhật = ngày
quốc = nước
tam = ba
tâm = tinh thần
thảo = cỏ
ĐÁP ÁN
Hãy giải nghĩa thêm ít nhất 5 từ có các yếu tố Hán -Việt mà em biết?
Nội dung ôn tập cần ghi nhớ:
 Từ ghép.
 Từ láy.
 Đại từ.
 Quan hệ từ.
 Một số yếu tố Hán - Việt
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc.
xin trân trọng cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thịnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)