Bài 16. Ôn tập phần Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Bùi Khánh Linh |
Ngày 28/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ôn tập phần Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tổ 2 – Lớp 7a1
ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
1, Từ láy có mấy loại?
Hãy kể tên và cho 2 ví dụ mỗi loại.
=> Từ láy có hai loại. Từ láy toàn bộ
(xanh xanh, vàng vàng) và từ
láy bộ phận(lấp lánh, xào xạc).
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
2, Các từ sau đây thuộc nhóm từ
loại nào? Quần áo, bàn ghế, hoa quả.
Các từ trên là từ ghép
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
3, Quan hệ từ dùng để.... các ý
nghĩa quan hệ như sở hữu, nhân quả,
so sánh... giữa các ** **** của câu hay
Giữa *** *** *** trong đoạn văn.
=> biểu thị; bộ phận; câu với câu
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
Tìm đại từ trong câu trên và cho biết
đó là đại từ trỏ gì?
Đại từ là ai. Đó là đại từ trỏ người.
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
Lucky number
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
Lucky number
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
Bạn hãy tìm 2 câu thành ngữ ,
tục ngữ sử dụng
Phép so sánh
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
Đen như mực.
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
Bạn bì trừ 1 điểm.
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
7,Từ nào sau đây là từ Hán Việt? Trái, sông, sơn, bông, hà
Trái, sông, sơn, bông, hà
Sơn , hà
What a great idea !
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
T? ph?c
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép
chính phụ
Từ ghép
đẳng lập
Từ láy
toàn bộ
Từ láy
bộ phận
Từ láy
phụ âm
đầu
T? lỏy
v?n
áo dài
Quần áo
Xanh xanh
Xanh xao
Lác đác
áo dài
Quần áo
áo dài
Quần áo
áo dài
Xanh xanh
Quần áo
áo dài
Xanh xao
Xanh xanh
Quần áo
áo dài
áo dài
Quần áo
áo dài
Xanh xanh
Quần áo
áo dài
Xanh xao
Xanh xanh
Quần áo
áo dài
Đại từ
Đại từ để trỏ
Trỏ
người,
sự
vật
Trỏ
số
lượng
Hỏi
về
số
lượng
Hỏi
về
người,
sự vật
Hỏi về
hoạt
động,
tính
chất
Trỏ
hoạt
động,
tính
chất
Đại từ để hỏi
Tôi, tao,
tớ, mày,
nó,họ.
bấy,
bấy
nhiêu.
vậy,
thế
ai,
gì,.
bao
nhiêu,
mấy
sao,
thế
nào
Bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ
NHÓM 2
bạch (bạch cầu)
bán(bức tượng bán thân)
cô (cô độc)
cư (cư trú)
cửu (cửu chương)
dạ (dạ hương, dạ hội)
đại (đại lộ, đại thắng)
điền(điền chủ,công điền)
hà (sơn hà)
hậu (hậu vệ)
HO?T D?NG NHM
NHÓM 3
hồi (hồi hương, thu hồi)
hữu (hữu ích)
lực (nhân lực)
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt ( nguyệt thực)
nhật (nhật ký)
quốc (quốc ca)
tam (tam giác)
tâm (yên tâm)
thảo (thảo nguyên)
thiên (thiên niên kỷ) NHÓM 1 tiền (tiền đạo)
thiết (thiết giáp) tiểu (tiểu đội)
thiếu(thiếu niên,thiếu thời) tiếu (tiếu lâm)
thôn (thôn xã, thôn nữ) vấn (vấn đáp)
thư (thư viện)
NHÓM 1
thiên = nghìn tiền = trước,phía trước
thiết = sắt tiểu = nhỏ
thiếu = trẻ,còn nhỏ tiếu = cười
thôn = làng,bản vấn = hỏi
thư = sách
NHÓM 2
bạch = trắng
bán = một nửa
cô = đơn độc,lẻ loi
cư = ở
cửu = chín (9)
dạ = đêm
đại = to,lớn
điền = ruộng
hà = sông
hậu = sau,phía sau
NHÓM 3
hồi = trở về
hữu = có
lực = sức
mộc = gỗ
nguyệt = mặt trăng
nhật = ngày
quốc = nước
tam = ba
tâm = tinh thần
thảo = cỏ
ĐÁP ÁN
Cảm ơn thầy cô và các bạn
đã lắng nghe
ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
1, Từ láy có mấy loại?
Hãy kể tên và cho 2 ví dụ mỗi loại.
=> Từ láy có hai loại. Từ láy toàn bộ
(xanh xanh, vàng vàng) và từ
láy bộ phận(lấp lánh, xào xạc).
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
2, Các từ sau đây thuộc nhóm từ
loại nào? Quần áo, bàn ghế, hoa quả.
Các từ trên là từ ghép
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
3, Quan hệ từ dùng để.... các ý
nghĩa quan hệ như sở hữu, nhân quả,
so sánh... giữa các ** **** của câu hay
Giữa *** *** *** trong đoạn văn.
=> biểu thị; bộ phận; câu với câu
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
Tìm đại từ trong câu trên và cho biết
đó là đại từ trỏ gì?
Đại từ là ai. Đó là đại từ trỏ người.
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
Lucky number
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
Lucky number
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
Bạn hãy tìm 2 câu thành ngữ ,
tục ngữ sử dụng
Phép so sánh
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
Đen như mực.
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
Bạn bì trừ 1 điểm.
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
7,Từ nào sau đây là từ Hán Việt? Trái, sông, sơn, bông, hà
Trái, sông, sơn, bông, hà
Sơn , hà
What a great idea !
Ôn tập Tiếng Việt
Lucky number
2
3
7
6
1
5
RED
BLUE
4
8
6
6
5
4
3
2
1
5
0
4
3
2
1
0
T? ph?c
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép
chính phụ
Từ ghép
đẳng lập
Từ láy
toàn bộ
Từ láy
bộ phận
Từ láy
phụ âm
đầu
T? lỏy
v?n
áo dài
Quần áo
Xanh xanh
Xanh xao
Lác đác
áo dài
Quần áo
áo dài
Quần áo
áo dài
Xanh xanh
Quần áo
áo dài
Xanh xao
Xanh xanh
Quần áo
áo dài
áo dài
Quần áo
áo dài
Xanh xanh
Quần áo
áo dài
Xanh xao
Xanh xanh
Quần áo
áo dài
Đại từ
Đại từ để trỏ
Trỏ
người,
sự
vật
Trỏ
số
lượng
Hỏi
về
số
lượng
Hỏi
về
người,
sự vật
Hỏi về
hoạt
động,
tính
chất
Trỏ
hoạt
động,
tính
chất
Đại từ để hỏi
Tôi, tao,
tớ, mày,
nó,họ.
bấy,
bấy
nhiêu.
vậy,
thế
ai,
gì,.
bao
nhiêu,
mấy
sao,
thế
nào
Bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ
NHÓM 2
bạch (bạch cầu)
bán(bức tượng bán thân)
cô (cô độc)
cư (cư trú)
cửu (cửu chương)
dạ (dạ hương, dạ hội)
đại (đại lộ, đại thắng)
điền(điền chủ,công điền)
hà (sơn hà)
hậu (hậu vệ)
HO?T D?NG NHM
NHÓM 3
hồi (hồi hương, thu hồi)
hữu (hữu ích)
lực (nhân lực)
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt ( nguyệt thực)
nhật (nhật ký)
quốc (quốc ca)
tam (tam giác)
tâm (yên tâm)
thảo (thảo nguyên)
thiên (thiên niên kỷ) NHÓM 1 tiền (tiền đạo)
thiết (thiết giáp) tiểu (tiểu đội)
thiếu(thiếu niên,thiếu thời) tiếu (tiếu lâm)
thôn (thôn xã, thôn nữ) vấn (vấn đáp)
thư (thư viện)
NHÓM 1
thiên = nghìn tiền = trước,phía trước
thiết = sắt tiểu = nhỏ
thiếu = trẻ,còn nhỏ tiếu = cười
thôn = làng,bản vấn = hỏi
thư = sách
NHÓM 2
bạch = trắng
bán = một nửa
cô = đơn độc,lẻ loi
cư = ở
cửu = chín (9)
dạ = đêm
đại = to,lớn
điền = ruộng
hà = sông
hậu = sau,phía sau
NHÓM 3
hồi = trở về
hữu = có
lực = sức
mộc = gỗ
nguyệt = mặt trăng
nhật = ngày
quốc = nước
tam = ba
tâm = tinh thần
thảo = cỏ
ĐÁP ÁN
Cảm ơn thầy cô và các bạn
đã lắng nghe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Khánh Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)